Danh sách xã khó khăn 2018 – Yên Bái
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Yên Bái giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Yên Bái :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 01 | Phường Đồng Tâm | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 02 | Phường Hồng Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 03 | Phường Minh Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 04 | Phường Nguyễn Phúc | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 05 | Phường Nguyễn Thái Học | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 06 | Phường Yên Ninh | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 07 | Phường Yên Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 08 | Xã Âu Lâu | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 09 | Xã Giới Phiên | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 10 | Phường Hợp Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 11 | Xã Minh Bảo | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 12 | Phường Nam Cường | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 13 | Xã Phúc Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 14 | Xã Tân Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
15 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 15 | Xã Tuy Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 16 | Xã Văn Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 13 | Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | 17 | Xã Văn Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
18 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 01 | Phường Cầu Thia | XÃ KHÓ KHĂN |
19 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 02 | Phường Pú Trạng | XÃ KHÓ KHĂN |
20 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 03 | Phường Tân An | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 04 | Phường Trung Tâm | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 05 | Xã Nghĩa An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 06 | Xã Nghĩa Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 13 | Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 07 | Xã Nghĩa Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 01 | Thị trấn Mậu A | XÃ KHÓ KHĂN |
26 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 02 | Xã An Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 03 | Xã An Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 04 | Xã Châu Quế Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 05 | Xã Châu Quế Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 06 | Xã Đại Phác (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 07 | Xã Đại Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 08 | Xã Đông An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 09 | Xã Đông Cuông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 10 | Xã Hoàng Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 11 | Xã Lâm Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 12 | Xã Lang Thíp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 13 | Xã Mậu Đông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 14 | Xã Mỏ Vàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 15 | Xã Nà Hẩu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 16 | Xã Ngòi A | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 17 | Xã Phong Dụ Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 18 | Xã Phong Dụ Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 19 | Xã Quang Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 20 | Xã Tân Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 21 | Xã Viễn Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 22 | Xã Xuân Ái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 23 | Xã Xuân Tầm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 24 | Xã Yên Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 25 | Xã Yên Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 26 | Xã Yên Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 27 | Xã Yên Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 13 | Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | 28 | Xã Đại Phác (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
53 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 01 | Thị trấn Thác Bà | XÃ KHÓ KHĂN |
54 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 02 | Thị trấn Yên Bình (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 03 | Xã Bạch Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 04 | Xã Bảo Ái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 05 | Xã Cảm Ân (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 06 | Xã Cảm Nhân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 07 | Xã Đại Đồng (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
60 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 08 | Xã Đại Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
61 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 09 | Xã Hán Đà | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 10 | Xã Mông Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
63 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 11 | Xã Mỹ Gia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 12 | Xã Ngọc Chấn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 13 | Xã Phú Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 14 | Xã Phúc An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 15 | Xã Phúc Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 16 | Xã Tân Hương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 17 | Xã Tân Nguyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 18 | Xã Thịnh Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
71 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 19 | Xã Tích Cốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 20 | Xã Văn Lãng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 21 | Xã Vĩnh Kiên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 22 | Xã Vũ Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 23 | Xã Xuân Lai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 24 | Xã Xuân Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 25 | Xã Yên Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 26 | Xã Yên Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 27 | Thị trấn Yên Bình (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
80 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 28 | Xã Cảm Ân (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 13 | Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | 29 | Xã Đại Đồng (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 01 | Thị trấn Mù Cang Chải (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
83 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 02 | Xã Cao Phạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 03 | Xã Chế Cu Nha | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 04 | Xã Chế Tạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 05 | Xã Dế Xu Phình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 06 | Xã Hồ Bốn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 07 | Xã Khao Mang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 08 | Xã Kim Nọi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 09 | Xã La Pán Tẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 10 | Xã Lao Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 11 | Xã Mồ Dề | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 12 | Xã Nậm Có | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 13 | Xã Nậm Khắt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 14 | Xã Púng Luông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 13 | Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | 15 | Thị trấn Mù Cang Chải (Tính từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 01 | Thị trấn Nông trường Liên Sơn (Từ 29/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
98 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 02 | Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ | XÃ KHÓ KHĂN |
99 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 03 | Thị trấn Nông trường Trần Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
100 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 04 | Xã An Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 05 | Xã Bình Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 06 | Xã Cát Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 07 | Xã Chấn Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 08 | Xã Đại Lịch | XÃ KHÓ KHĂN |
105 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 09 | Xã Đồng Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 10 | Xã Gia Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 11 | Xã Hạnh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 12 | Xã Minh An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 13 | Xã Nậm Búng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 14 | Xã Nậm Lành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 15 | Xã Nậm Mười | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 16 | Xã Nghĩa Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 17 | Xã Nghĩa Tâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 18 | Xã Phù Nham | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 19 | Xã Phúc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 20 | Xã Sơn A | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 21 | Xã Sơn Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 22 | Xã Sơn Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 23 | Xã Sùng Đô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 24 | Xã Suối Bu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 25 | Xã Suối Giàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 26 | Xã Suối Quyền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 27 | Xã Tân Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 28 | Xã Thạch Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 29 | Xã Thanh Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 30 | Xã Thượng Bằng La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 31 | Xã Tú Lệ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 13 | Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | 32 | Thị trấn Nông trường Liên Sơn (Trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 01 | Thị trấn Cổ Phúc | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 02 | Xã Báo Đáp | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 03 | Xã Bảo Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
132 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 04 | Xã Cường Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 05 | Xã Đào Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
134 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 06 | Xã Hòa Cuông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 07 | Xã Hồng Ca | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 08 | Xã Hưng Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 09 | Xã Hưng Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 10 | Xã Kiên Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 11 | Xã Lương Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 12 | Xã Minh Quán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 13 | Xã Minh Quân | XÃ KHÓ KHĂN |
142 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 14 | Xã Minh Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 15 | Xã Nga Quán | XÃ KHÓ KHĂN |
144 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 16 | Xã Quy Mông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 17 | Xã Tân Đồng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 18 | Xã Vân Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 19 | Xã Việt Cường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 20 | Xã Việt Hồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 21 | Xã Việt Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 22 | Xã Y Can | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 13 | Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | 23 | Xã Tân Đồng (Tính từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
152 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 01 | Thị trấn Trạm Tấu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 02 | Xã Bản Công | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 03 | Xã Bản Mù | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 04 | Xã Hát Lừu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 05 | Xã Làng Nhì | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 06 | Xã Pá Hu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 07 | Xã Pá Lau | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 08 | Xã Phình Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 09 | Xã Tà Xi Láng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 10 | Xã Trạm Tấu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 11 | Xã Túc Đán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 13 | Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | 12 | Xã Xà Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 01 | Thị trấn Yên Thế | XÃ KHÓ KHĂN |
165 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 02 | Xã An Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 03 | Xã An Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 04 | Xã Động Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 05 | Xã Khai Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 06 | Xã Khánh Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 07 | Xã Khánh Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 08 | Xã Lâm Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 09 | Xã Liễu Đô (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
173 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 10 | Xã Mai Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 11 | Xã Minh Chuẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 12 | Xã Minh Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 13 | Xã Minh Xuân (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 14 | Xã Mường Lai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 15 | Xã Phan Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 16 | Xã Phúc Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 17 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 18 | Xã Tân Lĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
182 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 19 | Xã Tân Phượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 20 | Xã Tô Mậu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
184 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 21 | Xã Trúc Lâu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 22 | Xã Trung Tâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 23 | Xã Vĩnh Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 24 | Xã Yên Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 25 | Xã Liễu Đô (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 13 | Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | 26 | Xã Minh Xuân (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |