Danh sách xã khó khăn 2018 – Tuyên Quang
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Tuyên Quang giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Tuyên Quang :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 01 | Phường Hưng Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 02 | Phường Minh Xuân | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 03 | Phường Nông Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 04 | Phường Phan Thiết | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 05 | Phường Tân Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 06 | Phường Tân Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 07 | Phường Ỷ La | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 08 | Xã An Khang | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 09 | Xã An Tường | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 10 | Xã Đội Cấn | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 11 | Xã Lưỡng Vượng | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 12 | Xã Thái Long | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 09 | Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | 13 | Xã Tràng Đà | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 01 | Xã Bình An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 02 | Xã Hồng Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 03 | Xã Khuôn Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 04 | Xã Lăng Can | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 05 | Xã Phúc Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 06 | Xã Thổ Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 07 | Xã Thượng Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 09 | Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | 08 | Xã Xuân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 01 | Thị trấn Na Hang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 02 | Xã Côn Lôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 03 | Xã Đà Vị | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 04 | Xã Hồng Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 05 | Xã Khâu Tinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 06 | Xã Năng Khả | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 07 | Xã Sinh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 08 | Xã Sơn Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 09 | Xã Thanh Tương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 10 | Xã Thượng Giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 11 | Xã Thượng Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 09 | Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | 12 | Xã Yên Hoa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 01 | Thị trấn Vĩnh Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
35 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 02 | Xã Bình Nhân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 03 | Xã Bình Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 04 | Xã Hà Lang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 05 | Xã Hòa An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 06 | Xã Hòa Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
40 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 07 | Xã Hùng Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 08 | Xã Kiên Đài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 09 | Xã Kim Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 10 | Xã Linh Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 11 | Xã Minh Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 12 | Xã Ngọc Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 13 | Xã Nhân Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 14 | Xã Phú Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 15 | Xã Phúc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 16 | Xã Phúc Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
50 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 17 | Xã Tân An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 18 | Xã Tân Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 19 | Xã Tân Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 20 | Xã Tri Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 21 | Xã Trung Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 22 | Xã Trung Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
56 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 23 | Xã Vinh Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 24 | Xã Xuân Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 25 | Xã Yên Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 26 | Xã Yên nguyên | XÃ KHÓ KHĂN |
60 | 09 | Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | 27 | Xã Vinh Quang (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 01 | Thị trấn Tân Yên | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 02 | Xã Bạch Xa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 03 | Xã Bằng Cốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 04 | Xã Bình Xa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 05 | Xã Đức Ninh (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 06 | Xã Hùng Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 07 | Xã Minh Dân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 08 | Xã Minh Hương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 09 | Xã Minh Khương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 10 | Xã Nhân Mục | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 11 | Xã Phù Lưu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 12 | Xã Tân Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 13 | Xã Thái Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 14 | Xã Thái Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 15 | Xã Thành Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 16 | Xã Yên Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 17 | Xã Yên Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 18 | Xã Yên Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 09 | Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | 19 | Xã Đức Ninh (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 01 | Thị trấn Tân Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
81 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 02 | Xã Chân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 03 | Xã Chiêu Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 04 | Xã Công Đa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 05 | Xã Đạo Viện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 06 | Xã Đội Bình (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 07 | Xã Hoàng Khai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 08 | Xã Hùng Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 09 | Xã Kiến Thiết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 10 | Xã Kim Phú (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 11 | Xã Kim Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 12 | Xã Lang Quán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 13 | Xã Lực Hành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 14 | Xã Mỹ Bằng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 15 | Xã Nhữ Hán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 16 | Xã Nhữ Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 17 | Xã Phú Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 18 | Xã Phú Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 19 | Xã Phúc Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 20 | Xã Quý Quân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 21 | Xã Tân Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 22 | Xã Tân Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 23 | Xã Thái Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
103 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 24 | Xã Thắng Quân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 25 | Xã Tiến Bộ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 26 | Xã Trung Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 27 | Xã Trung Môn | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 28 | Xã Trung Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 29 | Xã Trung Trực | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 30 | Xã Tứ Quận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 31 | Xã Xuân Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 32 | Xã Đội Bình (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
112 | 09 | Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | 33 | Xã Kim Phú (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 01 | Thị trấn Sơn Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
114 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 02 | Xã Bình Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 03 | Xã Cấp Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
116 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 04 | Xã Chi Thiết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 05 | Xã Đại Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 06 | Xã Đông Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 07 | Xã Đồng Quý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 08 | Xã Đông Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 09 | Xã Hào Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
122 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 10 | Xã Hồng Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
123 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 11 | Xã Hợp Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 12 | Xã Hợp Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 13 | Xã Kháng Nhật (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 14 | Xã Lâm Xuyên (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 15 | Xã Lương Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 16 | Xã Minh Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 17 | Xã Ninh Lai | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 18 | Xã Phú Lương | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 19 | Xã Phúc Ứng (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 20 | Xã Quyết Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 21 | Xã Sầm Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
134 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 22 | Xã Sơn Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 23 | Xã Tam Đa (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 24 | Xã Tân Trào | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 25 | Xã Thanh Phát | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 26 | Xã Thiện Kế (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 27 | Xã Thượng Ấm | XÃ KHÓ KHĂN |
140 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 28 | Xã Trung Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 29 | Xã Tú Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
142 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 30 | Xã Tuân Lộ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 31 | Xã Văn Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 32 | Xã Vân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 33 | Xã Vĩnh Lợi (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 34 | Xã Kháng Nhật (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 35 | Xã Lâm Xuyên (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 36 | Xã Phúc Ứng (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 37 | Xã Tam Đa (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 38 | Xã Thiện Kế (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 09 | Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | 39 | Xã Vĩnh Lợi (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |