Danh sách xã khó khăn 2018 – Thanh Hoá
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Thanh Hoá giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Thanh Hoá :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 | Thanh Hoá | 01 | TP. Thanh Hóa | |||
2 | 28 | Thanh Hoá | 02 | Thị xã Bỉm Sơn | 01 | Phường Bắc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 28 | Thanh Hoá | 03 | TP. Sầm Sơn | 01 | Xã Quảng Cư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
4 | 28 | Thanh Hoá | 03 | TP. Sầm Sơn | 02 | Xã Quảng Đại (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
5 | 28 | Thanh Hoá | 03 | TP. Sầm Sơn | 03 | Xã Quảng Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
6 | 28 | Thanh Hoá | 03 | TP. Sầm Sơn | 04 | Xã Quảng Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
7 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 01 | Thị trấn Quan Hóa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 02 | Xã Hiền Chung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 03 | Xã Hiền Kiệt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
10 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 04 | Xã Hồi Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 05 | Xã Nam Động | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 06 | Xã Nam Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 07 | Xã Nam Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 08 | Xã Phú Lệ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 09 | Xã Phú Nghiêm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 10 | Xã Phú Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 11 | Xã Phú Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 12 | Xã Phú Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 13 | Xã Thành Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 14 | Xã Thanh Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 15 | Xã Thiên Phủ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 16 | Xã Trung Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 17 | Xã Trung Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 28 | Thanh Hoá | 04 | Huyện Quan Hóa | 18 | Xã Xuân Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 01 | Thị trấn Quan Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 02 | Xã Mường Mìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 03 | Xã Na Mèo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 04 | Xã Sơn Điện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 05 | Xã Sơn Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 06 | Xã Sơn Lư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 07 | Xã Sơn Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 08 | Xã Tam Lư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 09 | Xã Tam Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 10 | Xã Trung Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 11 | Xã Trung Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 12 | Xã Trung Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 28 | Thanh Hoá | 05 | Huyện Quan Sơn | 13 | Xã Trung Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 01 | Thị trấn Mường Lát | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 02 | Xã Mường Chanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 03 | Xã Mường Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 04 | Xã Nhi Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 05 | Xã Pù Nhi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 06 | Xã Quang Chiểu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 07 | Xã Tam Chung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 08 | Xã Tén Tằn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 28 | Thanh Hoá | 06 | Huyện Mường Lát | 09 | Xã Trung Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 01 | Thị trấn Cành Nàng | XÃ KHÓ KHĂN |
48 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 02 | Xã Ái Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 03 | Xã Ban Công | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 04 | Xã Cổ Lũng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 05 | Xã Điền Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 06 | Xã Điền Lư | XÃ KHÓ KHĂN |
53 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 07 | Xã Điền Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 08 | Xã Điền Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 09 | Xã Điền Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
56 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 10 | Xã Hạ Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 11 | Xã Kỳ Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 12 | Xã Lâm Xa (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 13 | Xã Lũng Cao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 14 | Xã Lũng Niêm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 15 | Xã Lương Ngoại (Trước 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 16 | Xã Lương Nội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 17 | Xã Lương Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 18 | Xã Tân Lập | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 19 | Xã Thành Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 20 | Xã Thành Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 21 | Xã Thiết Kế | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 22 | Xã Thiết Ống | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 23 | Xã Văn Nho | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 24 | Xã Lương Ngoại (Từ 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 25 | Xã Lâm Xa (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
72 | 28 | Thanh Hoá | 07 | Huyện Bá Thước | 50 | Xã Điền Lư (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 01 | Thị trấn Thường Xuân | XÃ KHÓ KHĂN |
74 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 02 | Xã Bát Mọt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 03 | Xã Luận Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 04 | Xã Luận Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 05 | Xã Lương Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 06 | Xã Ngọc Phụng | XÃ KHÓ KHĂN |
79 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 07 | Xã Tân Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 08 | Xã Thọ Thanh | XÃ KHÓ KHĂN |
81 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 09 | Xã Vạn Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 10 | Xã Xuân Cẩm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 11 | Xã Xuân Cao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 12 | Xã Xuân Chinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 13 | Xã Xuân Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
86 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 14 | Xã Xuân Lẹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 15 | Xã Xuân Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 16 | Xã Xuân Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 28 | Thanh Hoá | 08 | Huyện Thường Xuân | 17 | Xã Yên Nhân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 01 | Thị trấn Yên Cát | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 02 | Xã Bãi Trành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 03 | Xã Bình Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 04 | Xã Cát Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 05 | Xã Cát Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 06 | Xã Hóa Quỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 07 | Xã Tân Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 08 | Xã Thanh Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 09 | Xã Thanh Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 10 | Xã Thanh Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 11 | Xã Thanh Quân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 12 | Xã Thanh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 13 | Xã Thanh Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 14 | Xã Thượng Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 15 | Xã Xuân Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 16 | Xã Xuân Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 17 | Xã Xuân Quỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 18 | Xã Yên Lễ (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 28 | Thanh Hoá | 09 | Huyện Như Xuân | 19 | Xã Yên Lễ (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
109 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 01 | Thị trấn Bến Sung | XÃ KHÓ KHĂN |
110 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 02 | Xã Cán Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 03 | Xã Hải Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 04 | Xã Hải Vân | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 05 | Xã Mậu Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 06 | Xã Phú Nhuận (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 07 | Xã Phúc Đường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 08 | Xã Phượng Nghi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 09 | Xã Thanh Kỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 10 | Xã Thanh Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 11 | Xã Xuân Du (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 12 | Xã Xuân Khang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 13 | Xã Xuân Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 14 | Xã Xuân Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 15 | Xã Xuân Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 16 | Xã Yên Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 17 | Xã Yên Thọ | XÃ KHÓ KHĂN |
126 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 18 | Xã Phú Nhuận (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 19 | Xã Xuân Du (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
128 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 50 | Xã Yên Thọ (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 01 | Thị trấn Lang Chánh | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 02 | Xã Đồng Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 03 | Xã Giao An | XÃ KHÓ KHĂN |
132 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 04 | Xã Giao Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 05 | Xã Lâm Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 06 | Xã Quang Hiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 07 | Xã Tam Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 08 | Xã Tân Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 09 | Xã Trí Nang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 10 | Xã Yên Khương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 11 | Xã Yên Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 01 | Thị trấn Ngọc Lặc | XÃ KHÓ KHĂN |
141 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 02 | Xã Cao Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 03 | Xã Cao Thịnh (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 04 | Xã Đồng Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 05 | Xã Kiên Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 06 | Xã Lam Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
146 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 07 | Xã Lộc Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 08 | Xã Minh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 09 | Xã Minh Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 10 | Xã Mỹ Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 11 | Xã Ngọc Khê (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 12 | Xã Ngọc Liên (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 13 | Xã Ngọc Sơn (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 14 | Xã Ngọc Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 15 | Xã Nguyệt Ấn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 16 | Xã Phúc Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 17 | Xã Phùng Giáo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 18 | Xã Phùng Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 19 | Xã Quang Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 20 | Xã Thạch Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 21 | Xã Thúy Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 22 | Xã Vân Am | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 23 | Xã Ngọc Sơn (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
163 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 24 | Xã Cao Thịnh (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
164 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 25 | Xã Ngọc Liên (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
165 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 26 | Xã Ngọc Khê (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 01 | Thị trấn Kim Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
167 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 02 | Thị trấn Vân Du | XÃ KHÓ KHĂN |
168 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 03 | Xã Ngọc Trạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 04 | Xã Thạch Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
170 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 05 | Xã Thạch Cẩm (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 06 | Xã Thạch Định | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 07 | Xã Thạch Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 08 | Xã Thạch Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 09 | Xã Thạch Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 10 | Xã Thạch Quảng (Trước 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
176 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 11 | Xã Thạch Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 12 | Xã Thạch Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
178 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 13 | Xã Thạch Tượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 14 | Xã Thành An | XÃ KHÓ KHĂN |
180 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 15 | Xã Thành Công | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 16 | Xã Thành Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 17 | Xã Thành Kim | XÃ KHÓ KHĂN |
183 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 18 | Xã Thành Long | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 19 | Xã Thành Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 20 | Xã Thành Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 21 | Xã Thành Tâm (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 22 | Xã Thành Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 23 | Xã Thành Thọ | XÃ KHÓ KHĂN |
189 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 24 | Xã Thành Tiến (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
190 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 25 | Xã Thành Trực | XÃ KHÓ KHĂN |
191 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 26 | Xã Thành Vân | XÃ KHÓ KHĂN |
192 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 27 | Xã Thành Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
193 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 28 | Xã Thành Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 29 | Xã Thạch Quảng (Từ 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 30 | Xã Thành Tâm (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
196 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 31 | Xã Thạch Cẩm (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
197 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 32 | Xã Thành Tiến (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
198 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 01 | Thị trấn Cẩm Thủy | XÃ KHÓ KHĂN |
199 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 02 | Xã Cẩm Bình (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 03 | Xã Cẩm Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 04 | Xã Cẩm Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 05 | Xã Cẩm Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 06 | Xã Cẩm Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 07 | Xã Cẩm Lương (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 08 | Xã Cẩm Ngọc | XÃ KHÓ KHĂN |
206 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 09 | Xã Cẩm Phong (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
207 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 10 | Xã Cẩm Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
208 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 11 | Xã Cẩm Quý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
209 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 12 | Xã Cẩm Sơn (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
210 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 13 | Xã Cẩm Tâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
211 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 14 | Xã Cẩm Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
212 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 15 | Xã Cẩm Thạch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
213 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 16 | Xã Cẩm Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
214 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 17 | Xã Cẩm Tú (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
215 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 18 | Xã Cẩm Vân | XÃ KHÓ KHĂN |
216 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 19 | Xã Cẩm Yên (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
217 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 20 | Xã Phúc Do | XÃ KHÓ KHĂN |
218 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 21 | Xã Cẩm Phong (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
219 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 22 | Xã Cẩm Tú (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
220 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 23 | Xã Cẩm Bình (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
221 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 24 | Xã Cẩm Sơn (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
222 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 25 | Xã Cẩm Lương (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
223 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 26 | Xã Cẩm Yên (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
224 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 01 | Xã Quảng Phú (Trước 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
225 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 02 | Xã Thọ Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
226 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 03 | Xã Xuân Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
227 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 04 | Xã Xuân Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
228 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 05 | Xã Xuân Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
229 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 06 | Xã Quảng Phú (Từ 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
230 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 01 | Xã Vĩnh An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
231 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 02 | Xã Vĩnh Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
232 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 03 | Xã Vĩnh Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
233 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 04 | Xã Vĩnh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
234 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 05 | Xã Vĩnh Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
235 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 06 | Xã Vĩnh Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
236 | 28 | Thanh Hoá | 17 | Huyện Thiệu Hóa | |||
237 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 01 | Xã Bình Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
238 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 02 | Xã Thọ Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
239 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 03 | Xã Thọ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
240 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 04 | Xã Triệu Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
241 | 28 | Thanh Hoá | 19 | Huyện Nông Cống | |||
242 | 28 | Thanh Hoá | 20 | Huyện Đông Sơn | |||
243 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 01 | Xã Hà Đông (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
244 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 02 | Xã Hà Lĩnh (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
245 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 03 | Xã Hà Long (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
246 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 04 | Xã Hà Sơn (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
247 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 05 | Xã Hà Tân (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
248 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 06 | Xã Hà Tiến (Trước 28/04/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
249 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 07 | Xã Hà Giang (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
250 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 08 | Xã Hà Đông (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
251 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 09 | Xã Hà Lĩnh (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
252 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 10 | Xã Hà Sơn (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
253 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 11 | Xã Hà Tân (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
254 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 12 | Xã Hà Long (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
255 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 13 | Xã Hà Tiến (Từ 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
256 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 01 | Xã Hoằng Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
257 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 02 | Xã Hoằng Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
258 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 03 | Xã Hoằng Phụ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
259 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 04 | Xã Hoằng Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
260 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 05 | Xã Hoằng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
261 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 06 | Xã Hoằng Trường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
262 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 07 | Xã Hoằng Yến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
263 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 01 | Xã Nga Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
264 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 02 | Xã Nga Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
265 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 03 | Xã Nga Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
266 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 01 | Xã Đa Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
267 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 02 | Xã Hải Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
268 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 03 | Xã Hưng Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
269 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 04 | Xã Minh Lộc (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
270 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 05 | Xã Ngư Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
271 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 02 | Xã Quảng Hải (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
272 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 04 | Xã Quảng Lợi (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
273 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 05 | Xã Quảng Lưu (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
274 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 06 | Xã Quảng Nham | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
275 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 07 | Xã Quảng Thạch (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
276 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 08 | Xã Quảng Thái (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
277 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 01 | Xã Bình Minh (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
278 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 02 | Xã Hải An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
279 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 03 | Xã Hải Châu (Trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
280 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 04 | Xã Hải Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
281 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 05 | Xã Hải Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
282 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 06 | Xã Hải Lĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
283 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 07 | Xã Hải Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
284 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 08 | Xã Hải Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
285 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 09 | Xã Hải Yến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
286 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 10 | Xã Nghi Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
287 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 11 | Xã Ninh Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
288 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 12 | Xã Phú Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
289 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 13 | Xã Phú Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
290 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 14 | Xã Tân Dân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
291 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 15 | Xã Tân Trường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
292 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 16 | Xã Tĩnh Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
293 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 17 | Xã Trường Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
294 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 18 | Xã Hải Thanh (Từ 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
295 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 19 | Xã Tùng Lâm (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
296 | 28 | Thanh Hoá | 27 | Huyện Yên Định | 01 | Xã Yên Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |