Danh sách xã khó khăn 2018 – Quảng Nam
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Quảng Nam giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Quảng Nam :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 34 | Quảng Nam | 01 | Thành phố Tam Kỳ | 01 | Xã Tam Thăng (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
2 | 34 | Quảng Nam | 02 | Thành phố Hội An | 01 | Xã Tân Hiệp (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 01 | Xã Duy Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
4 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 02 | Xã Duy Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
5 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 03 | Xã Duy Phú (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
6 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 04 | Xã Duy Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 05 | Xã Duy Thành (Trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 06 | Xã Duy Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 34 | Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | 50 | Xã Duy Phú (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 34 | Quảng Nam | 04 | Thị xã Điện Bàn | |||
11 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 01 | Xã Đại Chánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 02 | Xã Đại Đồng | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 03 | Xã Đại Hồng | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 04 | Xã Đại Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 05 | Xã Đại Lãnh | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 06 | Xã Đại Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 07 | Xã Đại Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 08 | Xã Đại Tân (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
19 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 09 | Xã Đại Thạnh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 50 | Xã Đại Tân (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 34 | Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | 51 | Xã Đại Thạnh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 34 | Quảng Nam | 06 | Huyện Quế Sơn | 01 | Xã Quế Phong (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 34 | Quảng Nam | 06 | Huyện Quế Sơn | 50 | Xã Quế Phong (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
24 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 01 | Xã Bình Lâm (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 02 | Xã Bình Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 03 | Xã Hiệp Hòa (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 04 | Xã Hiệp Thuận | XÃ KHÓ KHĂN |
28 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 05 | Xã Phước Gia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 06 | Xã Phước Trà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 07 | Xã Quế Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
31 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 08 | Xã Quế Lưu (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 09 | Xã Quế Thọ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 10 | Xã Sông Trà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 11 | Thị trấn Tân An | XÃ KHÓ KHĂN |
35 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 12 | Xã Thăng Phước | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 50 | Xã Bình Lâm (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 51 | Xã Hiệp Hòa (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
38 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 52 | Xã Quế Lưu (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 34 | Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | 53 | Xã Quế Thọ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
40 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 01 | Xã Bình Đào | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 02 | Xã Bình Dương (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 03 | Xã Bình Giang (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 04 | Xã Bình Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 05 | Xã Bình Lãnh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 06 | Xã Bình Minh (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 07 | Xã Bình Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 08 | Xã Bình Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
48 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 09 | Xã Bình Sa (Trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 10 | Xã Bình Triều (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 34 | Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | 50 | Xã Bình Lãnh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
51 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 01 | Xã Tam Anh Bắc (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 02 | Xã Tam Anh Nam (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 03 | Xã Tam Giang (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 04 | Xã Tam Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 05 | Xã Tam Hòa (trước 25/01/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 06 | Xã Tam Mỹ Đông | XÃ KHÓ KHĂN |
57 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 07 | Xã Tam Mỹ Tây | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 08 | Xã Tam Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
59 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 09 | Xã Tam Thạnh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 10 | Xã Tam Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 11 | Xã Tam Trà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 34 | Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | 50 | Xã Tam Thạnh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
63 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 01 | Thị trấn Tiên Kỳ | XÃ KHÓ KHĂN |
64 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 02 | Xã Tiên An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 03 | Xã Tiên Cẩm | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 04 | Xã Tiên Cảnh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 05 | Xã Tiên Châu (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 06 | Xã Tiên Hà (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 07 | Xã Tiên Hiệp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 08 | Xã Tiên Lãnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 09 | Xã Tiên Lập (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 10 | Xã Tiên Lộc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 11 | Xã Tiên Mỹ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 12 | Xã Tiên Ngọc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 13 | Xã Tiên Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
76 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 14 | Xã Tiên Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 15 | Xã Tiên Thọ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 50 | Xã Tiên Cảnh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
79 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 51 | Xã Tiên Châu (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
80 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 52 | Xã Tiên Hà (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
81 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 53 | Xã Tiên Lập (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
82 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 54 | Xã Tiên Lộc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
83 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 55 | Xã Tiên Mỹ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 56 | Xã Tiên Ngọc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
85 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 57 | Xã Tiên Sơn (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
86 | 34 | Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | 58 | Xã Tiên Thọ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
87 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 01 | Thị trấn Trà My | XÃ KHÓ KHĂN |
88 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 02 | Xã Trà Bui | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 03 | Xã Trà Đốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 04 | Xã Trà Đông (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 05 | Xã Trà Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
92 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 06 | Xã Trà Giác | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 07 | Xã Trà Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 08 | Xã Trà Giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 09 | Xã Trà Ka | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 10 | Xã Trà Kót | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 11 | Xã Trà Nú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 12 | Xã Trà Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 13 | Xã Trà Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 34 | Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | 50 | Xã Trà Đông (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
101 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 01 | Thị trấn Prao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 02 | Xã ARooi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 03 | Xã Ating | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 04 | Xã Ba | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 05 | Xã Jơ Ngây | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 06 | Xã Kà Dăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 07 | Xã Mà Cooih | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 08 | Xã Sông Kôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 09 | Xã Tà Lu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 10 | Xã Tư (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 11 | Xã Za Hung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 34 | Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | 51 | Xã Tư (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 01 | Thị trấn Thạnh Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 02 | Xã Cà Dy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 03 | Xã Chà Vàl | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 04 | Xã Chơ Chun | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 05 | Xã Đắc Pre | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 06 | Xã Đắc Pring | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 07 | Xã Đắc Tôi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 08 | Xã La Dêê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 09 | Xã La ÊÊ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 10 | Xã Tà Bhing | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 11 | Xã Tà Pơơ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 34 | Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | 12 | Xã Zuôih | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 01 | Thị trấn Khâm Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 02 | Xã Phước Chánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 03 | Xã Phước Công | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 04 | Xã Phước Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 05 | Xã Phước Hiệp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 06 | Xã Phước Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 07 | Xã Phước Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 08 | Xã Phước Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 09 | Xã Phước Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 10 | Xã Phước Năng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 11 | Xã Phước Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 34 | Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | 12 | Xã Phước Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 01 | Xã Trà Cang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 02 | Xã Trà Don | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 03 | Xã Trà Dơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 04 | Xã Trà Leng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 05 | Xã Trà Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 06 | Xã Trà Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 07 | Xã Trà Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 08 | Xã Trà Tập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 09 | Xã Trà Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 34 | Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | 10 | Xã Trà Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 01 | Xã Anông (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 02 | Xã Atiêng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 03 | Xã Avương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 04 | Xã Axan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 05 | Xã Bhalêê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 06 | Xã Ch’ơm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 07 | Xã Dang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 08 | Xã Gari | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 09 | Xã Lăng (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 10 | Xã Tr’hy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 50 | Xã Anông (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
158 | 34 | Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | 51 | Xã Lăng (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
159 | 34 | Quảng Nam | 17 | Huyện Phú Ninh | 01 | Xã Tam Lãnh | XÃ KHÓ KHĂN |
160 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 01 | Xã Phước Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 02 | Xã Quế Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 03 | Xã Quế Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 04 | Xã Quế Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 05 | Xã Quế Phước | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 06 | Xã Quế Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 34 | Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | 07 | Xã Sơn Viên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |