Danh sách xã khó khăn 2018 – Phú Thọ
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Phú Thọ giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Phú Thọ :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | Phú Thọ | 01 | Thành phố Việt Trì | 01 | Xã Chu Hóa | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 15 | Phú Thọ | 01 | Thành phố Việt Trì | 02 | Xã Hy Cương | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 15 | Phú Thọ | 01 | Thành phố Việt Trì | 03 | Xã Kim Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 15 | Phú Thọ | 01 | Thành phố Việt Trì | 04 | Xã Thanh Đình | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 15 | Phú Thọ | 02 | Thị xã Phú Thọ | 01 | Xã Hà Thạch | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 15 | Phú Thọ | 02 | Thị xã Phú Thọ | 02 | Xã Phú Hộ | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 01 | Thị trấn Đoan Hùng | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 02 | Xã Bằng Doãn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 03 | Xã Bằng Luân | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 04 | Xã Ca Đình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 05 | Xã Chân Mộng | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 06 | Xã Chí Đám | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 07 | Xã Đại Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 08 | Xã Đông Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 09 | Xã Hùng Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 10 | Xã Hùng Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 11 | Xã Hữu Đô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 12 | Xã Minh Lương (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 13 | Xã Minh Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 14 | Xã Minh Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 15 | Xã Nghinh Xuyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 16 | Xã Ngọc Quan | XÃ KHÓ KHĂN |
23 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 17 | Xã Phong Phú (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 18 | Xã Phú Thứ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 19 | Xã Phúc Lai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 20 | Xã Phương Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
27 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 21 | Xã Quế Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 22 | Xã Sóc Đăng | XÃ KHÓ KHĂN |
29 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 23 | Xã Tây Cốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 24 | Xã Tiêu Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
31 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 25 | Xã Vân Đồn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 26 | Xã Vân Du | XÃ KHÓ KHĂN |
33 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 27 | Xã Vụ Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 28 | Xã Yên Kiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 29 | Xã Minh Lương (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
36 | 15 | Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | 30 | Xã Phong Phú (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 01 | Thị trấn Thanh Ba | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 02 | Xã Chí Tiên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 03 | Xã Đại An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 04 | Xã Đông Lĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 05 | Xã Đông Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 06 | Xã Đồng Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 07 | Xã Hanh Cù | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 08 | Xã Hoàng Cương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 09 | Xã Khải Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 10 | Xã Mạn Lạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 11 | Xã Năng Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 12 | Xã Ninh Dân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 13 | Xã Phương Lĩnh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 14 | Xã Quảng Nạp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 15 | Xã Sơn Cương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 16 | Xã Thái Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 17 | Xã Thanh Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 18 | Xã Thanh Xá (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 19 | Xã Vân Lĩnh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 20 | Xã Võ Lao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 21 | Xã Yển Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 22 | Xã Yên Nội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 23 | Xã Phương Lĩnh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
60 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 24 | Xã Thanh Xá (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 15 | Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | 25 | Xã Vân Lĩnh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 01 | Thị trấn Hạ Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
63 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 02 | Xã Ấm Hạ | XÃ KHÓ KHĂN |
64 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 03 | Xã Bằng Giã | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 04 | Xã Cáo Điền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 05 | Xã Chính Công | XÃ KHÓ KHĂN |
67 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 06 | Xã Chuế Lưu | XÃ KHÓ KHĂN |
68 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 07 | Xã Đại Phạm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 08 | Xã Đan Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 09 | Xã Đan Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 10 | Xã Động Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
72 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 11 | Xã Gia Điền | XÃ KHÓ KHĂN |
73 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 12 | Xã Hà Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 13 | Xã Hậu Bổng (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
75 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 14 | Xã Hiền Lương | XÃ KHÓ KHĂN |
76 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 15 | Xã Hương Xạ | XÃ KHÓ KHĂN |
77 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 16 | Xã Lâm Lợi | XÃ KHÓ KHĂN |
78 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 17 | Xã Lang Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 18 | Xã Lệnh Khanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 19 | Xã Liên Phương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 20 | Xã Mai Tùng | XÃ KHÓ KHĂN |
82 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 21 | Xã Minh Côi (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 22 | Xã Minh Hạc | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 23 | Xã Phụ Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 24 | Xã Phương Viên | XÃ KHÓ KHĂN |
86 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 25 | Xã Quân Khê | XÃ KHÓ KHĂN |
87 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 26 | Xã Văn Lang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 27 | Xã Vĩnh Chân | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 28 | Xã Vô Tranh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 29 | Xã Xuân Áng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 30 | Xã Y Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
92 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 31 | Xã Yên Kỳ | XÃ KHÓ KHĂN |
93 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 32 | Xã Yên Luật | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 33 | Xã Hậu Bổng (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 34 | Xã Lang Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
96 | 15 | Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | 35 | Xã Minh Côi (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
97 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 01 | Thị trấn Sông Thao | XÃ KHÓ KHĂN |
98 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 02 | Xã Cấp Dẫn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 03 | Xã Chương Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 04 | Xã Điêu Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 05 | Xã Đồng Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 06 | Xã Hương Lung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 07 | Xã Ngô Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 08 | Xã Phú Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 09 | Xã Phú Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 10 | Xã Phùng Xá | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 11 | Xã Phượng Vĩ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 12 | Xã Sơn Nga (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 13 | Xã Sơn Tình (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 14 | Xã Tạ Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 15 | Xã Tam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 16 | Xã Thanh Nga (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 17 | Xã Thụy Liễu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 18 | Xã Tiên Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 19 | Xã Tình Cương (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 20 | Xã Tùng Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 21 | Xã Tuy Lộc (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
118 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 22 | Xã Văn Bán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 23 | Xã Văn Khúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 24 | Xã Xương Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 25 | Xã Yên Dưỡng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 26 | Xã Yên Tập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 50 | Xã Thanh Nga (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 51 | Xã Tuy Lộc (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 52 | Xã Sơn Tình (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
126 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 53 | Xã Tình Cương (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 15 | Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | 54 | Xã Sơn Nga (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
128 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 01 | Thị trấn Yên Lập (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 02 | Xã Đồng Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 03 | Xã Đồng Thịnh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 04 | Xã Hưng Long (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 05 | Xã Lương Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 06 | Xã Minh Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 07 | Xã Mỹ Lung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 08 | Xã Mỹ Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 09 | Xã Nga Hoàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 10 | Xã Ngọc Đồng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 11 | Xã Ngọc Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 12 | Xã Phúc Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 13 | Xã Thượng Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 14 | Xã Trung Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 15 | Xã Xuân An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 16 | Xã Xuân Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 17 | Xã Xuân Viên (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 18 | Thị trấn Yên Lập (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
146 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 19 | Xã Đồng Thịnh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 20 | Xã Hưng Long (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 21 | Xã Lương Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 22 | Xã Ngọc Đồng (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 15 | Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | 23 | Xã Xuân Viên (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 01 | Thị trấn Thanh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
152 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 02 | Xã Cự Đồng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 03 | Xã Cự Thắng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 04 | Xã Địch Quả (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 05 | Xã Đông Cửu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 06 | Xã Giáp Lai (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 07 | Xã Hương Cần | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 08 | Xã Khả Cửu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 09 | Xã Lương Nha (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 10 | Xã Sơn Hùng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 11 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 12 | Xã Tân Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 13 | Xã Tất Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 14 | Xã Thạch Khóan (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 15 | Xã Thắng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 16 | Xã Thục Luyện | XÃ KHÓ KHĂN |
167 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 17 | Xã Thượng Cửu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 18 | Xã Tinh Nhuệ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 19 | Xã Văn Miếu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 20 | Xã Võ Miếu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 21 | Xã Yên Lãng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 22 | Xã Yên Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 23 | Xã Yên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 24 | Xã Cự Đồng (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
175 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 25 | Xã Cự Thắng (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
176 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 26 | Xã Địch Quả (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 27 | Xã Giáp Lai (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
178 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 28 | Xã Lương Nha (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
179 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 29 | Xã Sơn Hùng (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
180 | 15 | Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | 30 | Xã Thạch Khóan (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
181 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 01 | Thị trấn Phong Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 02 | Xã An Đạo (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 03 | Xã Bảo Thanh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
184 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 04 | Xã Gia Thanh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 05 | Xã Hạ Giáp (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 06 | Xã Lệ Mỹ (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 07 | Xã Liên Hoa (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 08 | Xã Phú Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
189 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 09 | Xã Phú Mỹ (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
190 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 10 | Xã Phú Nham (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
191 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 11 | Xã Phù Ninh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
192 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 12 | Xã Tiên Du (Từ 29/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
193 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 13 | Xã Tiên Phú (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 14 | Xã Trạm Thản (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 15 | Xã Trị Quận | XÃ KHÓ KHĂN |
196 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 16 | Xã Trung Giáp (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 17 | Xã An Đạo (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
198 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 18 | Xã Bảo Thanh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
199 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 19 | Xã Gia Thanh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
200 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 20 | Xã Hạ Giáp (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
201 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 21 | Xã Lệ Mỹ (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
202 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 22 | Xã Liên Hoa (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
203 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 23 | Xã Phú Mỹ (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
204 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 24 | Xã Phú Nham (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
205 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 25 | Xã Phù Ninh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
206 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 26 | Xã Tiên Phú (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
207 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 27 | Xã Trạm Thản (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
208 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 28 | Xã Trung Giáp (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
209 | 15 | Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | 50 | Xã Tiên Du (Trước 29/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
210 | 15 | Phú Thọ | 10 | Huyện Lâm Thao | 01 | Thị trấn Hùng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
211 | 15 | Phú Thọ | 10 | Huyện Lâm Thao | 02 | Xã Tiên Kiên | XÃ KHÓ KHĂN |
212 | 15 | Phú Thọ | 10 | Huyện Lâm Thao | 03 | Xã Xuân Lũng | XÃ KHÓ KHĂN |
213 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 01 | Thị trấn Hưng Hóa | XÃ KHÓ KHĂN |
214 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 02 | Xã Cổ Tiết | XÃ KHÓ KHĂN |
215 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 03 | Xã Dậu Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
216 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 04 | Xã Dị Nậu | XÃ KHÓ KHĂN |
217 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 05 | Xã Hiền Quan (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
218 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 06 | Xã Hùng Đô | XÃ KHÓ KHĂN |
219 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 07 | Xã Hương Nha | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
220 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 08 | Xã Hương Nộn | XÃ KHÓ KHĂN |
221 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 09 | Xã Phương Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
222 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 10 | Xã Quang Húc | XÃ KHÓ KHĂN |
223 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 11 | Xã Tề Lễ | XÃ KHÓ KHĂN |
224 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 12 | Xã Thanh Uyên (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
225 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 13 | Xã Thọ Văn | XÃ KHÓ KHĂN |
226 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 14 | Xã Thượng Nông | XÃ KHÓ KHĂN |
227 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 15 | Xã Tứ Mỹ | XÃ KHÓ KHĂN |
228 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 16 | Xã Văn Lương (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
229 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 17 | Xã Xuân Quang (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
230 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 18 | Xã Hiền Quan (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
231 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 19 | Xã Thanh Uyên (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
232 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 20 | Xã Văn Lương (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
233 | 15 | Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | 21 | Xã Xuân Quang (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
234 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 01 | Thị trấn Thanh Thủy | XÃ KHÓ KHĂN |
235 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 02 | Xã Đào Xá (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
236 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 03 | Xã Hoàng Xá (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
237 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 04 | Xã Phượng Mao (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
238 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 05 | Xã Sơn Thủy (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
239 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 06 | Xã Tân Phương (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
240 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 07 | Xã Thạch Đồng (Từ 29/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
241 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 08 | Xã Trung Nghĩa (Từ 29/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
242 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 09 | Xã Trung Thịnh (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
243 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 10 | Xã Tu Vũ (Từ 29/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
244 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 11 | Xã Yến Mao (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
245 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 12 | Xã Đào Xá (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
246 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 13 | Xã Hoàng Xá (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
247 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 14 | Xã Phượng Mao (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
248 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 15 | Xã Sơn Thủy (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
249 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 16 | Xã Tân Phương (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
250 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 17 | Xã Yến Mao (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
251 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 18 | Xã Trung Thịnh (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
252 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 50 | Xã Thạch Đồng (Trước 29/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
253 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 51 | Xã Trung Nghĩa (Trước 29/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
254 | 15 | Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | 52 | Xã Tu Vũ (Trước 29/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
255 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 01 | Xã Đồng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
256 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 02 | Xã Kiệt Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
257 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 03 | Xã Kim Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
258 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 04 | Xã Lai Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
259 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 05 | Xã Long Cốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
260 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 06 | Xã Minh Đài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
261 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 07 | Xã Mỹ Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
262 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 08 | Xã Tam Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
263 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 09 | Xã Tân Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
264 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 10 | Xã Tân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
265 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 11 | Xã Thạch Kiệt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
266 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 12 | Xã Thu Cúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
267 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 13 | Xã Thu Ngạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
268 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 14 | Xã Văn Luông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
269 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 15 | Xã Vinh Tiền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
270 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 16 | Xã Xuân Đài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
271 | 15 | Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | 17 | Xã Xuân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |