Danh sách xã khó khăn 2018 – Nghệ An
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Nghệ An giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Nghệ An :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | Nghệ An | 01 | Thành phố Vinh | |||
2 | 29 | Nghệ An | 02 | Thị xã Cửa Lò | 01 | Xã Nghi Tân (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
3 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 01 | Thị trấn Tân Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
4 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 02 | Xã Châu Bính | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
5 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 03 | Xã Châu Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
6 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 04 | Xã Châu Hạnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
7 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 05 | Xã Châu Hoàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 06 | Xã Châu Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 07 | Xã Châu Nga | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
10 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 08 | Xã Châu Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 09 | Xã Châu Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 10 | Xã Châu Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 11 | Xã Châu Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 29 | Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | 12 | Xã Diên Lãm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 01 | Thị trấn Quỳ Hợp | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 02 | Xã Bắc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 03 | Xã Châu Cường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 04 | Xã Châu Đình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 05 | Xã Châu Hồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 06 | Xã Châu Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 07 | Xã Châu Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 08 | Xã Châu Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 09 | Xã Châu Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 10 | Xã Châu Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 11 | Xã Châu Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 12 | Xã Đồng Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 13 | Xã Hạ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 14 | Xã Liên Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 15 | Xã Minh Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 16 | Xã Nam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 17 | Xã Nghĩa Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 18 | Xã Tam Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 19 | Xã Thọ Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 20 | Xã Văn Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 29 | Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | 21 | Xã Yên Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 01 | Thị trấn Nghĩa Đàn | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 02 | Xã Nghĩa An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 03 | Xã Nghĩa Bình (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 04 | Xã Nghĩa Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 05 | Xã Nghĩa Hiếu | XÃ KHÓ KHĂN |
41 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 06 | Xã Nghĩa Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 07 | Xã Nghĩa Hồng | XÃ KHÓ KHĂN |
43 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 08 | Xã Nghĩa Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 09 | Xã Nghĩa Khánh | XÃ KHÓ KHĂN |
45 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 10 | Xã Nghĩa Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 11 | Xã Nghĩa Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 12 | Xã Nghĩa Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 13 | Xã Nghĩa Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 14 | Xã Nghĩa Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 15 | Xã Nghĩa Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 16 | Xã Nghĩa Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 17 | Xã Nghĩa Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
53 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 18 | Xã Nghĩa Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
54 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 19 | Xã Nghĩa Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 20 | Xã Nghĩa Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
56 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 21 | Xã Nghĩa Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 22 | Xã Nghĩa Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 23 | Xã Nghĩa Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 24 | Xã Nghĩa Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 25 | Xã Nghĩa Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 26 | Xã Nghĩa Bình (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 27 | Xã Nghĩa Minh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 29 | Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | 50 | Xã Nghĩa Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 01 | Xã Ngọc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 02 | Xã Quỳnh Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 03 | Xã Quỳnh Hoa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 04 | Xã Quỳnh Tam | XÃ KHÓ KHĂN |
68 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 05 | Xã Quỳnh Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 06 | Xã Quỳnh Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 07 | Xã Quỳnh Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 08 | Xã Tân Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
72 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 09 | Xã Tân Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 29 | Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | 10 | Xã Quỳnh Long (từ 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 01 | TT Mường Xén | XÃ KHÓ KHĂN |
75 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 02 | Xã Bắc Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 03 | Xã Bảo Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 04 | Xã Bảo Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 05 | Xã Chiêu Lưu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 06 | Xã Đọoc Mạy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 07 | Xã Huồi Tụ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 08 | Xã Hữu Kiệm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 09 | Xã Hữu Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 10 | Xã Keng Đu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 11 | Xã Mường Ải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 12 | Xã Mường Lống | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 13 | Xã Mường Típ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 14 | Xã Mỹ Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 15 | Xã Na Loi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 16 | Xã Na Ngoi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 17 | Xã Nậm Càn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 18 | Xã Nậm Cắn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 19 | Xã Phà Đánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 20 | Xã Tà Cạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 29 | Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 21 | Xã Tây Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 01 | Thị trấn Hòa Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
96 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 02 | Xã Hữu Khuông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 03 | Xã Lượng Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 04 | Xã Lưu Kiền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 05 | Xã Mai Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 06 | Xã Nga My | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 07 | Xã Nhôn Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 08 | Xã Tam Đình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 09 | Xã Tam Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 10 | Xã Tam Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 11 | Xã Tam Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 12 | Xã Thạch Giám | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 13 | Xã Xá Lượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 14 | Xã Xiêng My | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 15 | Xã Yên Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 16 | Xã Yên Na | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 17 | Xã Yên Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 29 | Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | 18 | Xã Yên Tĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 01 | Thị trấn Con Cuông | XÃ KHÓ KHĂN |
114 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 02 | Xã Bình Chuẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 03 | Xã Bồng Khê (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
116 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 04 | Xã Cam Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 05 | Xã Châu Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 06 | Xã Chi Khê (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
119 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 07 | Xã Đôn Phục | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 08 | Xã Lạng Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 09 | Xã Lục Dạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 10 | Xã Mậu Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 11 | Xã Môn Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 12 | Xã Thạch Ngàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 13 | Xã Yên Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 14 | Xã Chi Khê (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 29 | Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | 15 | Xã Bồng Khê (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 01 | Thị trấn Tân Kỳ | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 02 | Xã Đồng Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 03 | Xã Giai Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 04 | Xã Hương Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 05 | Xã Kỳ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 06 | Xã Kỳ Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
134 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 07 | Xã Nghĩa Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 08 | Xã Nghĩa Đồng | XÃ KHÓ KHĂN |
136 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 09 | Xã Nghĩa Dũng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 10 | Xã Nghĩa Hành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 11 | Xã Nghĩa Hoàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 12 | Xã Nghĩa Hợp (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
140 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 13 | Xã Nghĩa Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 14 | Xã Nghĩa Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 15 | Xã Phú Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 16 | Xã Tân An | XÃ KHÓ KHĂN |
144 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 17 | Xã Tân Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 18 | Xã Tân Hương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 19 | Xã Tân Long | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 20 | Xã Tân Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 21 | Xã Tân Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 22 | Xã Tiên Kỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 23 | Xã Nghĩa Hợp (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 01 | Xã Đại Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 02 | Xã Đồng Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
153 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 03 | Xã Đức Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
154 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 04 | Xã Hậu Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
155 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 05 | Xã Hùng Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
156 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 06 | Xã Kim Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 07 | Xã Lăng Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
158 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 08 | Xã Lý Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
159 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 09 | Xã Mã Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
160 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 10 | Xã Minh Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
161 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 11 | Xã Mỹ Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
162 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 12 | Xã Phúc Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
163 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 13 | Xã Quang Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 14 | Xã Sơn Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
165 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 15 | Xã Tân Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 16 | Xã Tây Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 17 | Xã Thịnh Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 18 | Xã Tiến Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 19 | Xã Tân Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 20 | Xã Mã Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 21 | Xã Lý Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 22 | Xã Minh Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 23 | Xã Đức Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 01 | Xã Diễn Bích | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 02 | Xã Diễn Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 03 | Xã Diễn Hùng (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
177 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 04 | Xã Diễn Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
178 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 05 | Xã Diễn Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 06 | Xã Diễn Vạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 07 | Xã Diễn Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 01 | Thị trấn Anh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 02 | Xã Bình Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 03 | Xã Cẩm Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 04 | Xã Cao Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 05 | Xã Đỉnh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
186 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 06 | Xã Đức Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
187 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 07 | Xã Hoa Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
188 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 08 | Xã Hội Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
189 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 09 | Xã Hùng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
190 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 10 | Xã Khai Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
191 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 11 | Xã Lạng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
192 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 12 | Xã Lĩnh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
193 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 13 | Xã Long Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 14 | Xã Phúc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 15 | Xã Tam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
196 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 16 | Xã Tào Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
197 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 17 | Xã Thạch Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
198 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 18 | Xã Thành Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
199 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 19 | Xã Thọ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 20 | Xã Tường Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 21 | Xã Vĩnh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
202 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 01 | Xã Bài Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
203 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 02 | Xã Giang Sơn Đông | XÃ KHÓ KHĂN |
204 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 03 | Xã Giang Sơn Tây | XÃ KHÓ KHĂN |
205 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 04 | Xã Hồng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
206 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 05 | Xã Lam Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
207 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 06 | Xã Nam Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
208 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 07 | Xã Ngọc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
209 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 01 | Xã Cát Văn | XÃ KHÓ KHĂN |
210 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 02 | Xã Hạnh Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
211 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 03 | Xã Ngọc Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
212 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 04 | Xã Ngọc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
213 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 05 | Xã Phong Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
214 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 06 | Xã Thanh An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
215 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 07 | Xã Thanh Chi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
216 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 08 | Xã Thanh Đức (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
217 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 09 | Xã Thanh Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
218 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 10 | Xã Thanh Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
219 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 11 | Xã Thanh Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
220 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 12 | Xã Thanh Hương (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
221 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 13 | Xã Thanh Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
222 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 14 | Xã Thanh Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
223 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 15 | Xã Thanh Liên (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
224 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 16 | Xã Thanh Lĩnh | XÃ KHÓ KHĂN |
225 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 17 | Xã Thanh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
226 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 18 | Xã Thanh Lương | XÃ KHÓ KHĂN |
227 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 19 | Xã Thanh Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
228 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 20 | Xã Thanh Mỹ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
229 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 21 | Xã Thanh Ngọc | XÃ KHÓ KHĂN |
230 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 22 | Xã Thanh Nho (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
231 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 23 | Xã Thanh Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
232 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 24 | Xã Thanh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
233 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 25 | Xã Thanh Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
234 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 26 | Xã Thanh Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
235 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 27 | Xã Thanh Tiên (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
236 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 28 | Xã Thanh Tùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
237 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 29 | Xã Thanh Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
238 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 30 | Xã Võ Liệt | XÃ KHÓ KHĂN |
239 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 31 | Xã Xuân Tường | XÃ KHÓ KHĂN |
240 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 32 | Xã Thanh Đức (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
241 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 33 | Xã Thanh Hương (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
242 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 34 | Xã Thanh Mỹ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
243 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 35 | Xã Thanh Nho (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
244 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 36 | Xã Thanh Tiên (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
245 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 37 | Xã Thanh Liên (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
246 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 01 | Xã Nghi Công Bắc | XÃ KHÓ KHĂN |
247 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 02 | Xã Nghi Công Nam | XÃ KHÓ KHĂN |
248 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 03 | Xã Nghi Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
249 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 04 | Xã Nghi Kiều | XÃ KHÓ KHĂN |
250 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 05 | Xã Nghi Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
251 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 06 | Xã Nghi Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
252 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 07 | Xã Nghi Thiết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
253 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 08 | Xã Nghi Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
254 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 09 | Xã Nghi Văn | XÃ KHÓ KHĂN |
255 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 10 | Xã Nghi Yên | XÃ KHÓ KHĂN |
256 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 01 | Xã Nam Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
257 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 02 | Xã Nam Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
258 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 03 | Xã Nam Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
259 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 04 | Xã Nam Thái | XÃ KHÓ KHĂN |
260 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 05 | Xã Nam Thượng | XÃ KHÓ KHĂN |
261 | 29 | Nghệ An | 18 | Huyện Hưng Nguyên | |||
262 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 01 | Thị trấn Kim Sơn (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
263 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 02 | Xã Cắm Muộn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
264 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 03 | Xã Châu Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
265 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 04 | Xã Châu Thôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
266 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 05 | Xã Đồng Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
267 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 06 | Xã Hạnh Dịch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
268 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 07 | Xã Mường Nọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
269 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 08 | Xã Nậm Giải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
270 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 09 | Xã Nậm Nhoóng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
271 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 10 | Xã Quang Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
272 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 11 | Xã Quế Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
273 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 12 | Xã Thông Thụ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
274 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 13 | Xã Tiền Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
275 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 14 | Xã Tri Lễ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
276 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 15 | Thị trấn Kim Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
277 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 01 | Xã Đông Hiếu | XÃ KHÓ KHĂN |
278 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 02 | Xã Long Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
279 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 03 | Xã Nghĩa Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
280 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 04 | Xã Nghĩa Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
281 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 05 | Xã Quang Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
282 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 06 | Xã Quang Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
283 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 07 | Xã Tây Hiếu | XÃ KHÓ KHĂN |
284 | 29 | Nghệ An | 21 | Thị Xã Hoàng Mai | 01 | Xã Quỳnh Trang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
285 | 29 | Nghệ An | 21 | Thị Xã Hoàng Mai | 09 | Xã Quỳnh Lộc (từ 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |