Danh sách xã khó khăn 2018 – Lào Cai
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Lào Cai giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Lào Cai :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 01 | Thị trấn Phố Lu | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 02 | Thị trấn Phong Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
3 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 03 | Thị trấn Tằng Loỏng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
4 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 04 | Xã Bản Cầm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
5 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 05 | Xã Bản Phiệt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
6 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 06 | Xã Gia Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
7 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 07 | Xã Phố Lu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 08 | Xã Phong Niên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 09 | Xã Phú Nhuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
10 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 10 | Xã Sơn Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 11 | Xã Sơn Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 12 | Xã Thái Niên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 13 | Xã Trì Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 14 | Xã Xuân Giao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 08 | Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | 15 | Xã Xuân Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 01 | Thị trấn Phố Ràng | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 02 | Xã Bảo Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 03 | Xã Cam Cọn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 04 | Xã Điện Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 05 | Xã Kim Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 06 | Xã Long Khánh (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 07 | Xã Long Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 08 | Xã Lương Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 09 | Xã Minh Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 10 | Xã Nghĩa Đô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 11 | Xã Tân Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 12 | Xã Tân Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 13 | Xã Thượng Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 14 | Xã Việt Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
30 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 15 | Xã Vĩnh Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 16 | Xã Xuân Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 17 | Xã Xuân Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 18 | Xã Yên Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
34 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 50 | Xã Yên Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 51 | Xã Long Khánh (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 08 | Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | 52 | Xã Lương Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 01 | Thị trấn Bát Xát | XÃ KHÓ KHĂN |
38 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 02 | Xã A Lù | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 03 | Xã A Mú Sung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 04 | Xã Bản Qua (Từ 01/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
41 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 05 | Xã Bản Vược (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 06 | Xã Bản Xèo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 07 | Xã Cốc Mỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 08 | Xã Cốc San (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
45 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 09 | Xã Dền Sáng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 10 | Xã Dền Thàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 11 | Xã Mường Hum | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 12 | Xã Mường Vi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 13 | Xã Nậm Chạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 14 | Xã Nậm Pung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 15 | Xã Ngải Thầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 16 | Xã Pa Cheo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 17 | Xã Phìn Ngan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 18 | Xã Quang Kim (Từ 01/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 19 | Xã Sàng Ma Sáo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 20 | Xã Tòng Sành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 21 | Xã Trịnh Tường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 22 | Xã Trung Lèng Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 23 | Xã Y Tý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 50 | Xã Bản Qua (Trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 51 | Xã Cốc San (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 52 | Xã Quang Kim (Trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 08 | Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | 53 | Xã Bản Vược (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
64 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 01 | Thị trấn Bắc Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 02 | Xã Bản Cái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 03 | Xã Bản Già | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 04 | Xã Bản Liền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 05 | Xã Bản Phố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 06 | Xã Bảo Nhai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 07 | Xã Cốc Lầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 08 | Xã Cốc Ly | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 09 | Xã Hoàng Thu Phố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 10 | Xã Lầu Thí Ngài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 11 | Xã Lùng Cải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 12 | Xã Lùng Phình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 13 | Xã Na Hối | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 14 | Xã Nậm Đét | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 15 | Xã Nậm Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 16 | Xã Nậm Lúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 17 | Xã Nậm Mòn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 18 | Xã Tà Chải (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 19 | Xã Tả Củ Tỷ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 20 | Xã Tả Van Chư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 21 | Xã Thải Giàng Phố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 08 | Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | 50 | Xã Tà Chải (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
86 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 01 | Phường Bắc Cường | XÃ KHÓ KHĂN |
87 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 02 | Phường Bắc Lệnh | XÃ KHÓ KHĂN |
88 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 03 | Phường Bình Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 04 | Phường Cốc Lếu | XÃ KHÓ KHĂN |
90 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 05 | Phường Duyên Hải | XÃ KHÓ KHĂN |
91 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 06 | Phường Kim Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
92 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 07 | Phường Lào Cai | XÃ KHÓ KHĂN |
93 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 08 | Phường Nam Cường | XÃ KHÓ KHĂN |
94 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 09 | Phường Phố Mới | XÃ KHÓ KHĂN |
95 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 10 | Phường Pom Hán | XÃ KHÓ KHĂN |
96 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 11 | Phường Thống Nhất | XÃ KHÓ KHĂN |
97 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 12 | Phường Xuân Tăng | XÃ KHÓ KHĂN |
98 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 13 | Xã Cam Đường | XÃ KHÓ KHĂN |
99 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 14 | Xã Đồng Tuyển (Từ 01/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
100 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 15 | Xã Hợp Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 16 | Xã Tả Phời | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 17 | Xã Vạn Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
103 | 08 | Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | 50 | Xã Đồng Tuyển (Trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 01 | Thị trấn Mường Khương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 02 | Xã Bản Lầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 03 | Xã Bản Xen | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 04 | Xã Cao Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 05 | Xã Dìn Chin | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 06 | Xã La Pan Tẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 07 | Xã Lùng Khấu Nhin | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 08 | Xã Lùng Vai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 09 | Xã Nậm Chảy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 10 | Xã Nấm Lư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 11 | Xã Pha Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 12 | Xã Tả Gia Khâu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 13 | Xã Tả Ngài Chồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 14 | Xã Tả Thàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 15 | Xã Thanh Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 08 | Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | 16 | Xã Tung Chung Phố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 01 | Thị trấn Sa Pa | XÃ KHÓ KHĂN |
121 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 02 | Xã Bản Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 03 | Xã Bản Khoang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 04 | Xã Bản Phùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 05 | Xã Hầu Thào | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 06 | Xã Lao Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 07 | Xã Nậm Cang (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 08 | Xã Nậm Sài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 09 | Xã Sa Pả | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 10 | Xã San Xả Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 11 | Xã Sử Pán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 12 | Xã Suối Thầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 13 | Xã Tả Giàng Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 14 | Xã Tả Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 15 | Xã Tả Van | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 16 | Xã Thanh Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 17 | Xã Thanh Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 18 | Xã Trung Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 08 | Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | 50 | Xã Nậm Cang (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 01 | Xã Bản Mế | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 02 | Xã Cán Cấu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 03 | Xã Cán Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 04 | Xã Lử Thẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 05 | Xã Lùng Sui | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 06 | Xã Mản Thẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 07 | Xã Nàn Sán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 08 | Xã Nàn Sín | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 09 | Xã Quan Thần Sán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 10 | Xã Sán Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 11 | Xã Si Ma Cai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 12 | Xã Sín Chéng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 08 | Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | 13 | Xã Thào Chư Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 01 | Thị trấn Khánh Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 02 | Xã Chiềng Ken | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 03 | Xã Dần Thàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 04 | Xã Dương Quỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 05 | Xã Hòa Mạc (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
157 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 06 | Xã Khánh Yên Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 07 | Xã Khánh Yên Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 08 | Xã Khánh Yên Trung (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 09 | Xã Làng Giàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 10 | Xã Liêm Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 11 | Xã Minh Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 12 | Xã Nậm Chày | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 13 | Xã Nậm Dạng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 14 | Xã Nậm Mả | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 15 | Xã Nậm Tha | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 16 | Xã Nậm Xây | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 17 | Xã Nậm Xé | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 18 | Xã Sơn Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 19 | Xã Tân An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 20 | Xã Tân Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 21 | Xã Thẳm Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 22 | Xã Văn Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 23 | Xã Võ Lao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 26 | Xã Khánh Yên Trung (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
176 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 50 | Xã Hòa Mạc (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
177 | 08 | Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | 51 | Xã Văn Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |