Danh sách xã khó khăn 2018 – Lạng Sơn
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Lạng Sơn giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Lạng Sơn :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 01 | Phường Chi Lăng | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 02 | Phường Đông Kinh | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 03 | Phường Hoàng Văn Thụ | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 04 | Phường Tam Thanh | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 05 | Phường Vĩnh Trại | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 06 | Xã Hoàng Đồng | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 07 | Xã Mai Pha | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 10 | Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | 08 | Xã Quảng Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 01 | Thị trấn Thất Khê | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 02 | Xã Bắc Ái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 03 | Xã Cao Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 04 | Xã Chi Lăng (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 05 | Xã Chí Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 06 | Xã Đại Đồng | XÃ KHÓ KHĂN |
15 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 07 | Xã Đào Viên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 08 | Xã Đề Thám | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 09 | Xã Đoàn Kết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 10 | Xã Đội Cấn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 11 | Xã Hùng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 12 | Xã Hùng Việt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 13 | Xã Kháng Chiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 14 | Xã Khánh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 15 | Xã Kim Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 16 | Xã Quốc Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 17 | Xã Quốc Việt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 18 | Xã Tân Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 19 | Xã Tân Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 20 | Xã Tân Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 21 | Xã Tri Phương (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 22 | Xã Trung Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 23 | Xã Vĩnh Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 40 | Xã Chi Lăng (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 10 | Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | 41 | Xã Tri Phương (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
34 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 01 | Thị trấn Bình Gia | XÃ KHÓ KHĂN |
35 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 02 | Xã Bình La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 03 | Xã Hòa Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 04 | Xã Hoa Thám | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 05 | Xã Hoàng Văn Thụ | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 06 | Xã Hồng Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 07 | Xã Hồng Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 08 | Xã Hưng Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 09 | Xã Minh Khai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 10 | Xã Mông Ân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 11 | Xã Quang Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 12 | Xã Quý Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 13 | Xã Tân Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 14 | Xã Tân Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 15 | Xã Thiện Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 16 | Xã Thiện Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 17 | Xã Thiện Thuật | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 18 | Xã Tô Hiệu | XÃ KHÓ KHĂN |
52 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 19 | Xã Vĩnh Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 10 | Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | 20 | Xã Yên Lỗ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 01 | Thị trấn Na Sầm | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 02 | Xã An Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 03 | Xã Bắc La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 04 | Xã Gia Miễn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 05 | Xã Hoàng Văn Thụ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 06 | Xã Hoàng Việt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 07 | Xã Hội Hoan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 08 | Xã Hồng Thái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 09 | Xã Nam La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 10 | Xã Nhạc Kỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 11 | Xã Tân Lang (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 12 | Xã Tân Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 13 | Xã Tân Tác | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 14 | Xã Tân Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 15 | Xã Tân Việt (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
69 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 16 | Xã Thành Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 17 | Xã Thanh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 18 | Xã Thụy Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 19 | Xã Trùng Khánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 20 | Xã Trùng Quán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 40 | Xã Hoàng Văn Thụ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
75 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 41 | Xã Tân Lang (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 10 | Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | 42 | Xã Tân Việt (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 01 | Thị trấn Bắc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 02 | Xã Bắc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 03 | Xã Chiến Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 04 | Xã Chiêu Vũ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 05 | Xã Đồng Ý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 06 | Xã Hưng Vũ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 07 | Xã Hữu Vĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 08 | Xã Long Đống | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 09 | Xã Nhất Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 10 | Xã Nhất Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 11 | Xã Quỳnh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 12 | Xã Tân Hương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 13 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 14 | Xã Tân Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 15 | Xã Tân Tri | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 16 | Xã Trấn Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 17 | Xã Vạn Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 18 | Xã Vũ Lăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 19 | Xã Vũ Lễ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 10 | Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | 20 | Xã Vũ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 01 | Thị trấn Văn Quan | XÃ KHÓ KHĂN |
98 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 02 | Xã Bình Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 03 | Xã Chu Túc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 04 | Xã Đại An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 05 | Xã Đồng Giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 06 | Xã Hòa Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 07 | Xã Hữu Lễ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 08 | Xã Khánh Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 09 | Xã Lương Năng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 10 | Xã Phú Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 11 | Xã Song Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 12 | Xã Tân Đoàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 13 | Xã Trấn Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 14 | Xã Tràng Các | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 15 | Xã Tràng Phái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 16 | Xã Tràng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 17 | Xã Tri Lễ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 18 | Xã Tú Xuyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 19 | Xã Văn An (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 20 | Xã Vân Mộng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 21 | Xã Việt Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 22 | Xã Vĩnh Lại | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 23 | Xã Xuân Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 24 | Xã Yên Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 10 | Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | 40 | Xã Văn An (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
122 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 01 | Thị trấn Cao Lộc | XÃ KHÓ KHĂN |
123 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 02 | Thị trấn Đồng Đăng | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 03 | Xã Bảo Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 04 | Xã Bình Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 05 | Xã Cao Lâu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 06 | Xã Công Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 07 | Xã Gia Cát | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 08 | Xã Hải Yến | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 09 | Xã Hoà Cư (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 10 | Xã Hồng Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 11 | Xã Hợp Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
133 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 12 | Xã Lộc Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 13 | Xã Mẫu Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 14 | Xã Phú Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 15 | Xã Song Giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 16 | Xã Tân Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 17 | Xã Tân Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
139 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 18 | Xã Thạch Đạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 19 | Xã Thanh Lòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 20 | Xã Thụy Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 21 | Xã Xuân Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 22 | Xã Xuất Lễ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 23 | Xã Yên Trạch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 10 | Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | 40 | Xã Hoà Cư (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 01 | Thị trấn Lộc Bình (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 02 | Thị trấn Na Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 03 | Xã Ái Quốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 04 | Xã Bằng Khánh | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 05 | Xã Đồng Bục | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 06 | Xã Đông Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 07 | Xã Hiệp Hạ (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
153 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 08 | Xã Hữu Khánh | XÃ KHÓ KHĂN |
154 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 09 | Xã Hữu Lân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 10 | Xã Khuất Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 11 | Xã Lợi Bác | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 12 | Xã Lục Thôn (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
158 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 13 | Xã Mẫu Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 14 | Xã Minh Phát | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 15 | Xã Nam Quan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 16 | Xã Như Khuê | XÃ KHÓ KHĂN |
162 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 17 | Xã Nhượng Bạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 18 | Xã Quan Bản (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
164 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 19 | Xã Sàn Viên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 20 | Xã Tam Gia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 21 | Xã Tĩnh Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 22 | Xã Tú Đoạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 23 | Xã Tú Mịch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 24 | Xã Vân Mộng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 25 | Xã Xuân Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 26 | Xã Xuân Lễ | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 27 | Xã Xuân Mãn | XÃ KHÓ KHĂN |
173 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 28 | Xã Xuân Tình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 29 | Xã Yên Khoái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 40 | Thị trấn Lộc Bình (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 41 | Xã Hiệp Hạ (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
177 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 42 | Xã Lục Thôn (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 10 | Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | 43 | Xã Quan Bản (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 01 | Thị trấn Chi Lăng | XÃ KHÓ KHĂN |
180 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 02 | Thị trấn Đồng Mỏ (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
181 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 03 | Xã Bắc Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
182 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 04 | Xã Bằng Hữu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 05 | Xã Bằng Mạc (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 06 | Xã Chi Lăng | XÃ KHÓ KHĂN |
185 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 07 | Xã Chiến Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 08 | Xã Gia Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 09 | Xã Hoà Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
188 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 10 | Xã Hữu Kiên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 11 | Xã Lâm Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
190 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 12 | Xã Liên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
191 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 13 | Xã Mai Sao | XÃ KHÓ KHĂN |
192 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 14 | Xã Nhân Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
193 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 15 | Xã Quan Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 16 | Xã Quang Lang | XÃ KHÓ KHĂN |
195 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 17 | Xã Thượng Cường (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
196 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 18 | Xã Vân An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 19 | Xã Vạn Linh | XÃ KHÓ KHĂN |
198 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 20 | Xã Vân Thủy (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
199 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 21 | Xã Y Tịch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 40 | Thị trấn Đồng Mỏ (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 41 | Xã Bằng Mạc (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 42 | Xã Lâm Sơn (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 43 | Xã Thượng Cường (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 10 | Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | 44 | Xã Vân Thủy (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 01 | Thị trấn Đình Lập | XÃ KHÓ KHĂN |
206 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 02 | Thị trấn nông trường Thái Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
207 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 03 | Xã Bắc Lãng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
208 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 04 | Xã Bắc Xa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
209 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 05 | Xã Bính Xá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
210 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 06 | Xã Châu Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
211 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 07 | Xã Cường Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
212 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 08 | Xã Đình Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
213 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 09 | Xã Đồng Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
214 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 10 | Xã Kiên Mộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
215 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 11 | Xã Lâm Ca | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
216 | 10 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | 12 | Xã Thái Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
217 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 01 | Thị trấn Hữu Lũng | XÃ KHÓ KHĂN |
218 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 02 | Xã Cai Kinh | XÃ KHÓ KHĂN |
219 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 03 | Xã Đô Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
220 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 04 | Xã Đồng Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
221 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 05 | Xã Đồng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
222 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 06 | Xã Hồ Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
223 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 07 | Xã Hòa Bình (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
224 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 08 | Xã Hòa Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
225 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 09 | Xã Hòa Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
226 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 10 | Xã Hòa Thắng (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
227 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 11 | Xã Hữu Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
228 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 12 | Xã Minh Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
229 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 13 | Xã Minh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
230 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 14 | Xã Minh Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
231 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 15 | Xã Nhật Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
232 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 16 | Xã Quyết Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
233 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 17 | Xã Sơn Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
234 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 18 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
235 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 19 | Xã Tân Thành (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
236 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 20 | Xã Thanh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
237 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 21 | Xã Thiện Kỵ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
238 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 22 | Xã Vân Nham | XÃ KHÓ KHĂN |
239 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 23 | Xã Yên Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
240 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 24 | Xã Yên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
241 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 25 | Xã Yên Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
242 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 26 | Xã Yên Vượng (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
243 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 40 | Xã Hòa Bình (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
244 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 41 | Xã Hòa Thắng (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
245 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 42 | Xã Tân Thành (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
246 | 10 | Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | 43 | Xã Yên Vượng (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |