Danh sách xã khó khăn 2018 – Lâm Đồng
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Lâm Đồng giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Lâm Đồng :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 01 | Phường 1 | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 02 | Phường 2 | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 03 | Phường 3 | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 04 | Phường 4 | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 05 | Phường 5 | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 06 | Phường 6 | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 07 | Phường 7 | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 08 | Phường 8 | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 09 | Phường 9 | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 10 | Phường 10 | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 11 | Phường 11 | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 12 | Phường 12 | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 13 | Xã Tà Nung | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 14 | Xã Trạm Hành | XÃ KHÓ KHĂN |
15 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 15 | Xã Xuân Thọ | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 42 | Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | 16 | Xã Xuân Trường | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 01 | Phường 1 | XÃ KHÓ KHĂN |
18 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 02 | Phường 2 | XÃ KHÓ KHĂN |
19 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 03 | Phường B’Lao | XÃ KHÓ KHĂN |
20 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 04 | Xã Đại Lào | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 05 | Xã Đam Bri | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 06 | Xã Lộc Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
23 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 07 | Xã Lộc Nga | XÃ KHÓ KHĂN |
24 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 08 | Phường Lộc Phát | XÃ KHÓ KHĂN |
25 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 09 | Phường Lộc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
26 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 10 | Xã Lộc Thanh | XÃ KHÓ KHĂN |
27 | 42 | Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | 11 | Phường Lộc Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
28 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 01 | Xã Bình Thạnh | XÃ KHÓ KHĂN |
29 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 02 | Xã Đa Quyn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 03 | Xã Đà Loan (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 04 | Xã Hiệp An (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 05 | Xã Hiệp Thạnh | XÃ KHÓ KHĂN |
33 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 06 | Xã Liên Hiệp (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 07 | Thị trấn Liên Nghĩa | XÃ KHÓ KHĂN |
35 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 08 | Xã Ninh Gia (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 09 | Xã Ninh Loan | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 10 | Xã N’Thôn Hạ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 11 | Xã Phú Hội | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 12 | Xã Tà Hine (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 13 | Xã Tà Năng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 14 | Xã Tân Hội | XÃ KHÓ KHĂN |
42 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 15 | Xã Tân Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
43 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 16 | Xã Đà Loan (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
44 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 17 | Xã Hiệp An (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
45 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 18 | Xã Liên Hiệp (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
46 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 19 | Xã Ninh Gia (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
47 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 20 | Xã N’Thôn Hạ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
48 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 21 | Xã Tà Hine (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
49 | 42 | Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | 50 | Xã Ninh Loan (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 01 | Xã Bảo Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 02 | Thị trấn Di Linh | XÃ KHÓ KHĂN |
52 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 03 | Xã Đinh Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 04 | Xã Đinh Trang Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 05 | Xã Đinh Trang Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 06 | Xã Gia Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 07 | Xã Gia Hiệp | XÃ KHÓ KHĂN |
57 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 08 | Xã Gung Ré | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 09 | Xã Hòa Bắc | XÃ KHÓ KHĂN |
59 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 10 | Xã Hòa Nam | XÃ KHÓ KHĂN |
60 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 11 | Xã Hòa Ninh | XÃ KHÓ KHĂN |
61 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 12 | Xã Hòa Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 13 | Xã Liên Đầm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 14 | Xã Sơn Điền | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 15 | Xã Tam Bố | Xã ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 16 | Xã Tân Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 17 | Xã Tân Lâm (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 18 | Xã Tân Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 19 | Xã Tân Thượng | XÃ KHÓ KHĂN |
69 | 42 | Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | 20 | Xã Tân Lâm (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
70 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 01 | Thị trấn D’răn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 02 | Xã Đạ ròn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 03 | Xã Ka Đô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 04 | Xã Ka Đơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 05 | Xã Lạc Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
75 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 06 | Xã Lạc Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 07 | Xã Pró | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 08 | Xã Quảng Lập | XÃ KHÓ KHĂN |
78 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 09 | Thị trấn Thạnh Mỹ | XÃ KHÓ KHĂN |
79 | 42 | Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | 10 | Xã Tu Tra | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 01 | Xã Đạ Chais | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 02 | Xã Đạ Nhim | XÃ KHÓ KHĂN |
82 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 03 | Xã Đạ Sar | XÃ KHÓ KHĂN |
83 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 04 | Xã Đưng K’Nớ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 05 | Thị trấn Lạc Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
85 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 06 | Xã Lát | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 50 | Xã Đạ Nhim (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 42 | Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | 51 | Xã Đạ Sar (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 01 | Thị trấn ĐạM’ri | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 02 | Xã ĐạM’ri | XÃ KHÓ KHĂN |
90 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 03 | Xã Đạ Oai | XÃ KHÓ KHĂN |
91 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 04 | Xã Đạ P’loa (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 05 | Xã Đạ Tồn | XÃ KHÓ KHĂN |
93 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 06 | Xã Đoàn Kết (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 07 | Xã Hà Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
95 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 08 | Thị trấn Mađaguôi (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 09 | Xã Mađaguôi (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 10 | Xã Phước Lộc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 11 | Xã Đạ P’loa (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
99 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 12 | Xã Đòan Kết (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
100 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 13 | Thị trấn Mađaguôi (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
101 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 14 | Xã Mađaguôi (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
102 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 15 | Xã Phước Lộc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
103 | 42 | Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | 50 | Xã Đạ Oai (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 01 | Xã An Nhơn | XÃ KHÓ KHĂN |
105 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 02 | Xã Đạ Kho | XÃ KHÓ KHĂN |
106 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 03 | Xã Đạ Lây | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 04 | Xã Đạ Pal | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 05 | Thị trấn Đạ Tẻh | XÃ KHÓ KHĂN |
109 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 06 | Xã Hà Đông | XÃ KHÓ KHĂN |
110 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 07 | Xã Hương Lâm (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 08 | Xã Mỹ Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
112 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 09 | Xã Quảng Trị (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 10 | Xã Quốc Oai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 11 | Xã Triệu Hải | XÃ KHÓ KHĂN |
115 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 14 | Xã Hương Lâm (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
116 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 15 | Xã Quảng Trị (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
117 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 50 | Xã An Nhơn (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 51 | Xã Đạ Lây (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 42 | Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | 52 | Xã Mỹ Đức (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 01 | Thị trấn Cát Tiên | XÃ KHÓ KHĂN |
121 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 02 | Xã Đồng Nai Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 03 | Xã Đức Phổ | XÃ KHÓ KHĂN |
123 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 04 | Xã Gia Viễn | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 05 | Xã Mỹ Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 06 | Xã Nam Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 07 | Xã Phước Cát 1 | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 08 | Xã Phước Cát 2 | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 09 | Xã Quảng Ngãi | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 10 | Xã Tiên Hoàng (trước 28/4/2017) | Xã KHÓ KHĂN |
130 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 11 | Xã Tư Nghĩa (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 12 | Xã Tư Nghĩa (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
132 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 13 | Xã Tiên Hoàng (từ 28/4/2017) | Xã ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 50 | Thị trấn Cát Tiên (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 42 | Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | 51 | Xã Quảng Ngãi (2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 01 | Xã Đạ Đờn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 02 | Xã Đan Phượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 03 | Thị trấn Đinh Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 04 | Xã Đông Thanh | XÃ KHÓ KHĂN |
139 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 05 | Xã Gia Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 06 | Xã Hoài Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
141 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 07 | Xã Liên Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 08 | Xã Mê Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 09 | Thị trấn Nam Ban | XÃ KHÓ KHĂN |
144 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 10 | Xã Nam Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
145 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 11 | Xã Phi Tô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 12 | Xã Phú Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 13 | Xã Phúc Thọ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 14 | Xã Tân Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 15 | Xã Tân Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 16 | Xã Tân Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 01 | Xã B’ Lá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 02 | Xã Lộc An | XÃ KHÓ KHĂN |
153 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 03 | Xã Lộc Bảo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 04 | Xã Lộc Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 05 | Xã Lộc Đức (trước 28/4/2017) | Xã ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 06 | Xã Lộc Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 07 | Xã Lộc Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 08 | Xã Lộc Ngãi | XÃ KHÓ KHĂN |
159 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 09 | Xã Lộc Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 10 | Xã Lộc Quảng | XÃ KHÓ KHĂN |
161 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 11 | Xã Lộc Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 12 | Xã Lộc Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 13 | Thị trấn Lộc Thắng | XÃ KHÓ KHĂN |
164 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 14 | Xã Tân Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 15 | Xã Lộc Đức (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 01 | Xã Đạ K’Nàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 02 | Xã Đạ Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 03 | Xã Đạ M’Rong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 04 | Xã Đạ Rsal | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 05 | Xã Đạ Tông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 06 | Xã Liêng Srônh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 07 | Xã Phi Liêng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 08 | Xã Rô Men | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |