Danh sách xã khó khăn 2018 – Hoà Bình
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Hoà Bình giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Hoà Bình :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 01 | Phường Chăm Mát | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 02 | Phường Đồng Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 03 | Phường Hữu Nghị | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 04 | Phường Phương Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 05 | Phường Tân Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 06 | Phường Tân Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 07 | Phường Thái Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 08 | Phường Thịnh Lang | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 09 | Xã Dân Chủ | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 10 | Xã Hòa Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 11 | Xã Sủ Ngòi | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 12 | Xã Thái Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 13 | Xã Thống Nhất | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 14 | Xã Trung Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
15 | 23 | Hoà Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | 15 | Xã Yên Mông | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 01 | Thị trấn Đà Bắc | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 02 | Xã Cao Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 03 | Xã Đoàn Kết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 04 | Xã Đồng Chum | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 05 | Xã Đồng Nghê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 06 | Xã Đồng Ruộng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 07 | Xã Giáp Đắt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 08 | Xã Hào Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 09 | Xã Hiền Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 10 | Xã Mường Chiềng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 11 | Xã Mường Tuổng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 12 | Xã Suối Nánh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 13 | Xã Tân Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 14 | Xã Tân Pheo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 15 | Xã Tiền Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 16 | Xã Toàn Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 17 | Xã Trung Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 18 | Xã Tu Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 19 | Xã Vầy Nưa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 23 | Hoà Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | 20 | Xã Yên Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 01 | Thị trấn Mai Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 02 | Xã Ba Khan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 03 | Xã Bao La (Trước 11/7/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 04 | Xã Chiềng Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
40 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 05 | Xã Cun Pheo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 06 | Xã Đồng Bảng | XÃ KHÓ KHĂN |
42 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 07 | Xã Hang Kia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 08 | Xã Mai Hạ | XÃ KHÓ KHĂN |
44 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 09 | Xã Mai Hịch (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 10 | Xã Nà Mèo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 11 | Xã Nà Phòn | XÃ KHÓ KHĂN |
47 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 12 | Xã Noong Luông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 13 | Xã Pà Cò (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 14 | Xã Phúc Sạn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 15 | Xã Piềng Vế | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 16 | Xã Pù Bin | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 17 | Xã Tân Dân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 18 | Xã Tân Mai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 19 | Xã Tân Sơn (Trước 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 20 | Xã Thung Khe | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 21 | Xã Tòng Đậu | XÃ KHÓ KHĂN |
57 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 22 | Xã Vạn Mai | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 23 | Xã Xăm Khòe (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 30 | Xã Bao La (Từ 11/7/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 31 | Xã Pà Cò (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
61 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 32 | Xã Xăm Khòe (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
62 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 90 | Xã Mai Hịch (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
63 | 23 | Hoà Bình | 03 | Huyện Mai Châu | 91 | Xã Tân Sơn (Từ 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 01 | Thị trấn Mường Khến (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 02 | Xã Bắc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 03 | Xã Địch Giáo | XÃ KHÓ KHĂN |
67 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 04 | Xã Do Nhân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 05 | Xã Đông Lai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 06 | Xã Gia Mô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 07 | Xã Lỗ Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 08 | Xã Lũng Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 09 | Xã Mãn Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
73 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 10 | Xã Mỹ Hòa (Trước 28/4/2018) | XÃ KHÓ KHĂN |
74 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 11 | Xã Nam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 12 | Xã Ngổ Luông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 13 | Xã Ngọc Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 14 | Xã Ngòi Hoa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 15 | Xã Phong Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
79 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 16 | Xã Phú Cường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 17 | Xã Phú Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 18 | Xã Quy Hậu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 19 | Xã Quy Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 20 | Xã Quyết Chiến | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 21 | Xã Thanh Hối | XÃ KHÓ KHĂN |
85 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 22 | Xã Trung Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 23 | Xã Tử Nê (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 24 | Xã Tuân Lộ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 32 | Xã Tử Nê (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 50 | Xã Tử Nê (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
90 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 71 | Xã Quyết Chiến (Trước 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
91 | 23 | Hoà Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | 80 | Xã Mỹ Hòa (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 01 | Thị trấn Vụ Bản | XÃ KHÓ KHĂN |
93 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 02 | Xã Ân Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 03 | Xã Bình Cảng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 04 | Xã Bình Chân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 05 | Xã Bình Hẻm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 06 | Xã Chí Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 07 | Xã Chí Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 08 | Xã Định Cư | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 09 | Xã Hương Nhượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 10 | Xã Liên Vũ | XÃ KHÓ KHĂN |
102 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 11 | Xã Miền Đồi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 12 | Xã Mỹ Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 13 | Xã Ngọc Lâu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 14 | Xã Ngọc Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 15 | Xã Nhân Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 16 | Xã Phú Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 17 | Xã Phúc Tuy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 18 | Xã Quý Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 19 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 20 | Xã Tân Mỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 21 | Xã Thượng Cốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 22 | Xã Tự Do | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 23 | Xã Tuân Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 24 | Xã Văn Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 25 | Xã Văn Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 26 | Xã Vũ Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
118 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 27 | Xã Xuất Hóa | XÃ KHÓ KHĂN |
119 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 28 | Xã Yên Nghiệp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 23 | Hoà Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | 29 | Xã Yên Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 01 | Thị trấn Kỳ Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
122 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 02 | Xã Dân Hạ (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
123 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 03 | Xã Dân Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 04 | Xã Độc Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 05 | Xã Hợp Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
126 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 06 | Xã Hợp Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 07 | Xã Mông Hóa | XÃ KHÓ KHĂN |
128 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 08 | Xã Phú Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 09 | Xã Phúc Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 23 | Hoà Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | 10 | Xã Yên Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 01 | Thị trấn Lương Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
132 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 02 | Xã Cao Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 03 | Xã Cao Răm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 04 | Xã Cao Thắng | XÃ KHÓ KHĂN |
135 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 05 | Xã Cư Yên | XÃ KHÓ KHĂN |
136 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 06 | Xã Hòa Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
137 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 07 | Xã Hợp Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 08 | Xã Hợp Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
139 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 09 | Xã Hợp Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 10 | Xã Lâm Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
141 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 11 | Xã Liên Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
142 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 12 | Xã Long Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 13 | Xã Nhuận Trạch | XÃ KHÓ KHĂN |
144 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 14 | Xã Tân Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 15 | Xã Tân Vinh | XÃ KHÓ KHĂN |
146 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 16 | Xã Thành Lập | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 17 | Xã Thanh Lương | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 18 | Xã Tiến Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 19 | Xã Trung Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 20 | Xã Trường Sơn (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 23 | Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | 50 | Xã Trường Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
152 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 01 | Thị trấn Bo (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
153 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 02 | Xã Bắc Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 03 | Xã Bình Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 04 | Xã Cuối Hạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 05 | Xã Đông Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 06 | Xã Đú Sáng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 07 | Xã Hạ Bì | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 08 | Xã Hợp Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 09 | Xã Hợp Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 10 | Xã Hùng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 11 | Xã Kim Bình (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 12 | Xã Kim Bôi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 13 | Xã Kim Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 14 | Xã Kim Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 15 | Xã Kim Truy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 16 | Xã Lập Chiệng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 17 | Xã Mỵ Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 18 | Xã Nam Thượng (Trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 19 | Xã Nật Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 20 | Xã Nuông Dăm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 21 | Xã Sào Báy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 22 | Xã Sơn Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 23 | Xã Thượng Bì | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 24 | Xã Thượng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 25 | Xã Trung Bì | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 26 | Xã Tú Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 27 | Xã Vĩnh Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 28 | Xã Vĩnh Tiến (Từ 20/6/2017//0 | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 40 | Xã Bắc Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
181 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 41 | Xã Kim Bình (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 23 | Hoà Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | 81 | Xã Nam Thượng (Từ 01/02/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
183 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 01 | Thị trấn Chi Nê | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 02 | Thị trấn Thanh Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
185 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 03 | Xã An Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 04 | Xã An Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 05 | Xã Cố Nghĩa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 06 | Xã Đồng Môn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 07 | Xã Đồng Tâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
190 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 08 | Xã Hưng Thi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
191 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 09 | Xã Khoan Dụ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
192 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 10 | Xã Lạc Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
193 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 11 | Xã Liên Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 12 | Xã Phú Lão | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 13 | Xã Phú Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
196 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 14 | Xã Thanh Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 23 | Hoà Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | 15 | Xã Yên Bồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
198 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 01 | Thị trấn Hàng Trạm | XÃ KHÓ KHĂN |
199 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 02 | Xã Bảo Hiệu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 03 | Xã Đa Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 04 | Xã Đoàn Kết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 05 | Xã Hữu Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 06 | Xã Lạc Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 07 | Xã Lạc Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 08 | Xã Lạc Sỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
206 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 09 | Xã Lạc Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
207 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 10 | Xã Ngọc Lương | XÃ KHÓ KHĂN |
208 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 11 | Xã Phú Lai | XÃ KHÓ KHĂN |
209 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 12 | Xã Yên Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
210 | 23 | Hoà Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | 13 | Xã Yên Trị | XÃ KHÓ KHĂN |
211 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 01 | Thị trấn Cao Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
212 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 02 | Xã Bắc Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
213 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 03 | Xã Bình Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
214 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 04 | Xã Đông Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
215 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 05 | Xã Dũng Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
216 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 06 | Xã Nam Phong (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
217 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 07 | Xã Tân Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
218 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 08 | Xã Tây Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
219 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 09 | Xã Thu Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
220 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 10 | Xã Thung Nai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
221 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 11 | Xã Xuân Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
222 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 12 | Xã Yên Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
223 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 13 | Xã Yên Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
224 | 23 | Hoà Bình | 11 | Huyện Cao Phong | 60 | Xã Nam Phong (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |