Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Tĩnh
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Tĩnh giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Tĩnh :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 | Hà Tĩnh | 01 | Thành phố Hà Tĩnh | |||
2 | 30 | Hà Tĩnh | 02 | Thị xã Hồng Lĩnh | |||
3 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 01 | Thị trấn Phố Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 02 | Thị trấn Tây Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 03 | Xã Sơn An (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
6 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 04 | Xã Sơn Bằng | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 05 | Xã Sơn Bình (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 06 | Xã Sơn Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 07 | Xã Sơn Diệm (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
10 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 08 | Xã Sơn Giang (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 09 | Xã Sơn Hà (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 10 | Xã Sơn Hàm (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 11 | Xã Sơn Hòa (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 12 | Xã Sơn Hồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 13 | Xã Sơn Kim 1 (từ 29/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 14 | Xã Sơn Kim 2 (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 15 | Xã Sơn Lâm (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 16 | Xã Sơn Lễ (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 17 | Xã Sơn Lĩnh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 18 | Xã Sơn Long (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 19 | Xã Sơn Mai (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 20 | Xã Sơn Mỹ (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 21 | Xã Sơn Ninh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 22 | Xã Sơn Phú (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 23 | Xã Sơn Phúc (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 24 | Xã Sơn Quang (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 25 | Xã Sơn Tân (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 26 | Xã Sơn Tây | XÃ KHÓ KHĂN |
29 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 27 | Xã Sơn Thịnh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 28 | Xã Sơn Thủy (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 29 | Xã Sơn Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 30 | Xã Sơn Trà (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 31 | Xã Sơn Trung (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 32 | Xã Sơn Trường (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 50 | Xã Sơn Kim 1 (trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 61 | Xã Sơn An (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 62 | Xã Sơn Bình (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
38 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 63 | Xã Sơn Diệm (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 64 | Xã Sơn Giang (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
40 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 65 | Xã Sơn Hà (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
41 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 66 | Xã Sơn Hàm (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
42 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 67 | Xã Sơn Hòa (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
43 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 68 | Xã Sơn Trường (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
44 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 69 | Xã Sơn Kim 2 (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
45 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 70 | Xã Sơn Lâm (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
46 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 71 | Xã Sơn Lễ (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
47 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 72 | Xã Sơn Lĩnh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
48 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 73 | Xã Sơn Long (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
49 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 74 | Xã Sơn Mai (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
50 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 75 | Xã Sơn Mỹ (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
51 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 76 | Xã Sơn Ninh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
52 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 77 | Xã Sơn Phú (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
53 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 78 | Xã Sơn Phúc (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
54 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 79 | Xã Sơn Quang (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 80 | Xã Sơn Tân (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
56 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 81 | Xã Sơn Thịnh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
57 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 82 | Xã Sơn Thủy (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 83 | Xã Sơn Trà (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
59 | 30 | Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | 84 | Xã Sơn Trung (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
60 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 01 | Xã Đức Đồng (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 02 | Xã Đức Lạng (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 03 | Xã Đức Lập (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 04 | Xã Tân Hương (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 61 | Xã Đức Đồng (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 62 | Xã Đức Lạng (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
66 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 63 | Xã Đức Lập (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
67 | 30 | Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | 64 | Xã Tân Hương (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
68 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 01 | Xã Cổ Đạm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 02 | Xã Cương Gián | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 03 | Xã Xuân Đan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 04 | Xã Xuân Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 05 | Xã Xuân Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 06 | Xã Xuân Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 07 | Xã Xuân Phổ* (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 08 | Xã Xuân Trường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 30 | Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | 09 | Xã Xuân Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 01 | Xã Gia Hanh (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 02 | Xã Mỹ Lộc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 03 | Xã Phú Lộc (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 04 | Xã Sơn Lộc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 05 | Xã Thuần Thiện (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 06 | Xã Thượng Lộc (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 61 | Xã Gia Hanh (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 62 | Xã Mỹ Lộc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
85 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 63 | Xã Phú Lộc (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
86 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 64 | Xã Sơn Lộc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
87 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 65 | Xã Thuần Thiện (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
88 | 30 | Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | 66 | Xã Thượng Lộc (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 01 | Thị trấn Hương Khê | XÃ KHÓ KHĂN |
90 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 02 | Xã Gia Phố | XÃ KHÓ KHĂN |
91 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 03 | Xã Hà Linh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 04 | Xã Hòa Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 05 | Xã Hương Bình (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 06 | Xã Hương Đô (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 07 | Xã Hương Giang (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 08 | Xã Hương Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 09 | Xã Hương Liên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 10 | Xã Hương Long (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 11 | Xã Hương Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 12 | Xã Hương Trà | XÃ KHÓ KHĂN |
101 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 13 | Xã Hương Trạch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 14 | Xã Hương Vĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 15 | Xã Hương Xuân (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 16 | Xã Lộc Yên (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 17 | Xã Phú Gia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 18 | Xã Phú Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 19 | Xã Phúc Đồng (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 20 | Xã Phúc Trạch | XÃ KHÓ KHĂN |
109 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 21 | Xã Phương Điền (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 22 | Xã Phương Mỹ (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 61 | Xã Hà Linh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
112 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 62 | Xã Phương Điền (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 63 | Xã Hương Bình (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
114 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 64 | Xã Hương Đô (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
115 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 65 | Xã Hương Giang (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
116 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 66 | Hương Long (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
117 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 67 | Xã Hương Xuân (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
118 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 68 | Xã Lộc Yên (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
119 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 69 | Xã Phương Mỹ (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
120 | 30 | Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | 70 | Xã Phúc Đồng (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
121 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 01 | Xã Bắc Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 02 | Xã Nam Hương (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 03 | Xã Ngọc Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 04 | Xã Thạch Bàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 05 | Xã Thạch Điền (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 06 | Xã Thạch Đỉnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 07 | Xã Thạch Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 08 | Xã Thạch Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 09 | Xã Thạch Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 10 | Xã Thạch Trị | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 11 | Xã Thạch Văn* (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 12 | Xã Thạch Xuân (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 61 | Xã Bắc Sơn (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
134 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 62 | Xã Nam Hương (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
135 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 63 | Xã Ngọc Sơn (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
136 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 64 | Xã Thạch Điền (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
137 | 30 | Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | 65 | Xã Thạch Xuân (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
138 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 01 | Xã Cẩm Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 02 | Xã Cẩm Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 03 | Xã Cẩm Lĩnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 04 | Xã Cẩm Minh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 05 | Xã Cẩm Mỹ | XÃ KHÓ KHĂN |
143 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 06 | Xã Cẩm Nhượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 07 | Xã Cẩm Quan | XÃ KHÓ KHĂN |
145 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 08 | Xã Cẩm Sơn (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 09 | Xã Cẩm Thịnh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 10 | Xã Cẩm Lộc (từ 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 61 | Xã Cẩm Minh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 62 | Xã Cẩm Sơn (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 30 | Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | 63 | Xã Cẩm Thịnh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 01 | Xã Kỳ Bắc | XÃ KHÓ KHĂN |
152 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 02 | Xã Kỳ Đồng | XÃ KHÓ KHĂN |
153 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 03 | Xã Kỳ Giang | XÃ KHÓ KHĂN |
154 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 04 | Xã Kỳ Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 05 | Xã Kỳ Khang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 06 | Xã Kỳ Lạc (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 07 | Xã Kỳ Lâm (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 08 | Xã Kỳ Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 09 | Xã Kỳ Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 10 | Xã Kỳ Sơn (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 11 | Xã Kỳ Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
162 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 12 | Xã Kỳ Tây | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 13 | Xã Kỳ Thượng (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 14 | Xã Kỳ Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
165 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 15 | Xã Kỳ Trung (từ 29/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 16 | Xã Kỳ Văn | XÃ KHÓ KHĂN |
167 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 17 | Xã Kỳ Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 50 | Xã Kỳ Trung (trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 61 | Xã Kỳ Lạc (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
170 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 62 | Xã Kỳ Lâm (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
171 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 63 | Xã Kỳ Sơn (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 30 | Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | 64 | Xã Kỳ Thượng (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
173 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 01 | Thị Trấn Vũ Quang (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 02 | Xã Ân Phú (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 03 | Xã Đức Bồng (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 04 | Xã Đức Giang (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
177 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 05 | Xã Đức Hương (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 06 | Xã Đức Liên (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 07 | Xã Đức Lĩnh (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 08 | Xã Hương Điền (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 09 | Xã Hương Minh (từ 29/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 10 | Xã Hương Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 11 | Xã Hương Thọ (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
184 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 12 | Xã Sơn Thọ (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 50 | Xã Hương Minh (trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 61 | Thị trấn Vũ Quang (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
187 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 62 | Xã Ân Phú (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
188 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 63 | Xã Đức Bồng (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
189 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 64 | Xã Đức Giang (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
190 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 65 | Xã Đức Hương (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
191 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 66 | Xã Đức Liên (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
192 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 67 | Xã Đức Lĩnh (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
193 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 68 | Xã Hương Điền (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
194 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 69 | Xã Hương Thọ (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
195 | 30 | Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | 70 | Xã Sơn Thọ (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
196 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 01 | Xã Hồng Lộc (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 02 | Xã Mai Phụ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
198 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 03 | Xã Tân Lộc (trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
199 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 04 | Xã Thạch Bằng* (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 05 | Xã Thạch Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 06 | Xã Thịnh Lộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 61 | Xã Hồng Lộc (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
203 | 30 | Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | 62 | Xã Tân Lộc (từ 20/6/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
204 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 01 | Xã Kỳ Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 02 | Xã Kỳ Hoa (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
206 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 03 | Xã Kỳ Hưng* (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
207 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 04 | Xã Kỳ Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
208 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 05 | Xã Kỳ Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
209 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 06 | Xã Kỳ Ninh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
210 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 07 | Phường Kỳ Phương* (trước 25/1/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
211 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 08 | Phường Kỳ Thịnh (từ 29/2/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
212 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 09 | Phường Kỳ Trinh* (từ 29/2/2016 đến 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
213 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 10 | Phường Kỳ Liên* (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
214 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 50 | Phường Kỳ Thịnh (trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
215 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 51 | Phường Kỳ Trinh (trước 29/2/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
216 | 30 | Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | 61 | Xã Kỳ Hoa (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |