Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Giang
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Giang giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Hà Giang :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 01 | Phường Minh Khai | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 02 | Phường Ngọc Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 03 | Phường Nguyễn Trãi | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 04 | Phường Quang Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 05 | Phường Trần Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 06 | Xã Ngọc Đường | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 07 | Xã Phương Độ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 05 | Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | 08 | Xã Phương Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 01 | Thị trấn Đồng Văn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
10 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 02 | Thị trấn Phố Bảng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 03 | Xã Hố Quáng Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 04 | Xã Lũng Cú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 05 | Xã Lũng Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 06 | Xã Lũng Táo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 07 | Xã Lũng Thầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 08 | Xã Ma Lé | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 09 | Xã Phố Cáo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 10 | Xã Phố Là | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 11 | Xã Sà Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 12 | Xã Sảng Tủng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 13 | Xã Sính Lủng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 14 | Xã Sủng Là | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 15 | Xã Sủng Trái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 16 | Xã Tả Lùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 17 | Xã Tả Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 18 | Xã Thài Phìn Tủng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 05 | Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | 19 | Xã Vần Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 01 | Thị trấn Mèo Vạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 02 | Xã Cán Chu Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 03 | Xã Giàng Chu Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 04 | Xã Khâu Vai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 05 | Xã Lũng Chinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 06 | Xã Lũng Pù | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 07 | Xã Nậm Ban | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 08 | Xã Niêm Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 09 | Xã Niêm Tòng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 10 | Xã Pả Vi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 11 | Xã Pải Lủng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 12 | Xã Sơn Vĩ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 13 | Xã Sủng Máng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 14 | Xã Sủng Trà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 15 | Xã Tả Lủng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 16 | Xã Tát Ngà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 17 | Xã Thượng Phùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 05 | Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | 18 | Xã Xín Cái | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 01 | Thị trấn Yên Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 02 | Xã Bạch Đích | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 03 | Xã Đông Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 04 | Xã Du Già | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 05 | Xã Du Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 06 | Xã Đường Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 07 | Xã Hữu Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 08 | Xã Lao Và Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 09 | Xã Lũng Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 10 | Xã Mậu Duệ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 11 | Xã Mậu Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 12 | Xã Na Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 13 | Xã Ngam La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 14 | Xã Ngọc Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 15 | Xã Phú Lũng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 16 | Xã Sủng Cháng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 17 | Xã Sủng Thài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 05 | Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | 18 | Xã Thắng Mố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 01 | Thị trấn Tam Sơn (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
65 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 02 | Xã Bát Đại Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 03 | Xã Cán Tỷ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 04 | Xã Cao Mã Pờ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 05 | Xã Đông Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
69 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 06 | Xã Lùng Tám | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 07 | Xã Nghĩa Thuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 08 | Xã Quản Bạ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 09 | Xã Quyết Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 10 | Xã Tả Ván | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 11 | Xã Thái An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 12 | Xã Thanh Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 13 | Xã Tùng Vài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 14 | Thị trấn Tam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 05 | Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | 15 | Xã Đông Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 01 | Thị trấn Vị Xuyên | XÃ KHÓ KHĂN |
80 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 02 | Thị trấn Việt Lâm (trước 28/4/2107) | XÃ KHÓ KHĂN |
81 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 03 | Xã Bạch Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 04 | Xã Cao Bồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 05 | Xã Đạo Đức (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 06 | Xã Kim Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 07 | Xã Kim Thạch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 08 | Xã Lao Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 09 | Xã Linh Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 10 | Xã Minh Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 11 | Xã Ngọc Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 12 | Xã Ngọc Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 13 | Xã Phong Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 14 | Xã Phú Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 15 | Xã Phương Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 16 | Xã Quảng Ngần | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 17 | Xã Thanh Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 18 | Xã Thanh Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 19 | Xã Thuận Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 20 | Xã Thượng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 21 | Xã Trung Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
100 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 22 | Xã Tùng Bá (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
101 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 23 | Xã Việt Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
102 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 24 | Xã Xín Chải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 25 | TT Việt Lâm (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 26 | Xã Đạo Đức (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 27 | Xã Tùng Bá (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 05 | Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | 28 | Thị trấn Vị Xuyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 01 | Thị trấn Yên Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 02 | Xã Đường Âm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 03 | Xã Đường Hồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 04 | Xã Giáp Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 05 | Xã Lạc Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 06 | Xã Minh Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 07 | Xã Minh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 08 | Xã Phiêng Luông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 09 | Xã Phú Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 10 | Xã Thượng Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 11 | Xã Yên Cường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 12 | Xã Yên Định | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 05 | Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | 13 | Xã Yên Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 01 | Thị trấn Vinh Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 02 | Xã Bản Luốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 03 | Xã Bản Máy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 04 | Xã Bản Nhùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
124 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 05 | Xã Bản Péo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 06 | Xã Bản Phùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 07 | Xã Chiến Phố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 08 | Xã Đản Ván | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 09 | Xã Hồ Thầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 10 | Xã Nậm Dịch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 11 | Xã Nậm Khòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 12 | Xã Nam Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 13 | Xã Nậm Ty | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 14 | Xã Nàng Đôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 15 | Xã Ngàm Đăng Vài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 16 | Xã Pố Lồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 17 | Xã Pờ Ly Ngài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 18 | Xã Sán Xả Hồ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 19 | Xã Tả Sử Choóng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 20 | Xã Tân Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 21 | Xã Thàng Tín | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 22 | Xã Thèn Chu Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 23 | Xã Thông Nguyên | XÃ KHÓ KHĂN |
143 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 24 | Xã Tụ Nhân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 25 | Xã Túng Sán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 05 | Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | 26 | Xã Thông Nguyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 01 | Thị trấn Cốc Pài | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 02 | Xã Bản Díu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 03 | Xã Bản Ngò | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 04 | Xã Chế Là | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 05 | Xã Chí Cà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 06 | Xã Cốc Rế | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 07 | Xã Khuôn Lùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 08 | Xã Nà Chì | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 09 | Xã Nấm Dẩn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 10 | Xã Nàn Ma | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 11 | Xã Nàn Sỉn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 12 | Xã Ngán Chiên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 13 | Xã Pà Vầy Sủ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 14 | Xã Quảng Nguyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 15 | Xã Tả Nhìu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 16 | Xã Thèn Phàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 17 | Xã Thu Tà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 18 | Xã Trung Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 05 | Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | 19 | Xã Xín Mần | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 01 | Thị trấn Việt Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 02 | Thị trấn Vĩnh Tuy | XÃ KHÓ KHĂN |
167 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 03 | Xã Băng Hành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 04 | Xã Đồng Tâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 05 | Xã Đông Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 06 | Xã Đồng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 07 | Xã Đồng Yên | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 08 | Xã Đức Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 09 | Xã Hùng An | XÃ KHÓ KHĂN |
174 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 10 | Xã Hữu Sản | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 11 | Xã Kim Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 12 | Xã Liên Hiệp (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 13 | Xã Quang Minh | XÃ KHÓ KHĂN |
178 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 14 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 15 | Xã Tân Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
180 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 16 | Xã Tân Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
181 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 17 | Xã Thượng Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
182 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 18 | Xã Tiên Kiều | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 19 | Xã Việt Hồng | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 20 | Xã Việt Vinh | XÃ KHÓ KHĂN |
185 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 21 | Xã Vĩnh Hảo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 22 | Xã Vĩnh Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 23 | Xã Vô Điếm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 24 | Xã Liên Hiệp (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 25 | Xã Tân Thành (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
190 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 26 | Xã Việt Hồng (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
191 | 05 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 27 | Thị trấn Việt Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
192 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 01 | Thị trấn Yên Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
193 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 02 | Xã Bản Rịa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 03 | Xã Bằng Lang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 04 | Xã Hương Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
196 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 05 | Xã Nà Khương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 06 | Xã Tân Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
198 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 07 | Xã Tân Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
199 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 08 | Xã Tân Trịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 09 | Xã Tiên Nguyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 10 | Xã Tiên Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 11 | Xã Vĩ Thượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 12 | Xã Xuân Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 13 | Xã Xuân Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 14 | Xã Yên Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
206 | 05 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 15 | Xã Yên Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |