Danh sách xã khó khăn 2018 – Gia Lai
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Gia Lai giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Gia Lai :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 01 | Phường Chi Lăng | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 02 | Phường Diên Hồng | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 03 | Phường Đống Đa | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 04 | Phường Hoa Lư | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 05 | Phường Hội Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 06 | Phường Hội Thương | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 07 | Phường IaKring | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 08 | Phường Phù Đổng | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 09 | Phường Tây Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 10 | Phường Thắng Lợi | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 11 | Phường Thống Nhất | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 12 | Phường Trà Bá | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 13 | Phường Yên Đỗ | XÃ KHÓ KHĂN |
14 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 14 | Phường Yên Thế | XÃ KHÓ KHĂN |
15 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 15 | Xã An Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 16 | Xã Biển Hồ | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 17 | Xã Chư Á | XÃ KHÓ KHĂN |
18 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 18 | Xã Chư Hdrông | XÃ KHÓ KHĂN |
19 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 19 | Xã Diên Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
20 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 20 | Xã Gào | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 21 | Xã la Kênh | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 22 | Xã Tân Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
23 | 38 | Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | 23 | Xã Trà Đa | XÃ KHÓ KHĂN |
24 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 01 | Thị trấn Phú Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
25 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 02 | Xã Chư Đang Ya | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 03 | Xã Chư Jôr (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
27 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 04 | Xã Đăk TơVer | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 05 | Xã Hà Tây | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 06 | Xã Hòa Phú (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
30 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 07 | Xã Ia Kreng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 08 | Xã la Ka | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 09 | Xã la Khươl | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 11 | Thị trấn Ia Ly | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 12 | Xã la Mơ Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 13 | Xã la Nhin | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 14 | Xã la Phí | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 15 | Xã Nghĩa Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 16 | Xã Nghĩa Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 17 | Xã Hòa Phú (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 38 | Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | 18 | Xã Chư Jôr (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 01 | Thị trấn Kon Dơng | XÃ KHÓ KHĂN |
42 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 02 | Xã Ayun | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 03 | Xã Đăk Djrăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 04 | Xã Đak Jơ Ta | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 05 | Xã Đak Ta Ley | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 06 | Xã Đăk Trôi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 07 | Xã Đăk Yă | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 08 | Xã Đê Ar | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 09 | Xã HRa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 10 | Xã Kon Chiêng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 11 | Xã Kon Thụp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 38 | Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | 12 | Xã Lơ Pang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 01 | Thị trấn Kbang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 02 | Xã Đăk Hlơ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 03 | Xã Đăk Rong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 04 | Xã Đak Smar | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 05 | Xã Đông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 06 | Xã Kon Pne | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 07 | Xã Kông Bờ La | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 08 | Xã Kông Lơng Khơng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 09 | Xã Krong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 10 | Xã Lơ Ku | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 11 | Xã Nghĩa An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 12 | Xã Sơ Pai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 13 | Xã Sơn Lang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 38 | Gia Lai | 04 | Huyện KBang | 14 | Xã Tơ Tung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 01 | Phường An Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
68 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 02 | Phường An Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
69 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 03 | Phường An Phước | XÃ KHÓ KHĂN |
70 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 04 | Phường An Tân | XÃ KHÓ KHĂN |
71 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 05 | Phường Ngô Mây | XÃ KHÓ KHĂN |
72 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 06 | Phường Tây Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
73 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 07 | Xã Cửu An | XÃ KHÓ KHĂN |
74 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 08 | Xã Song An (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
75 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 09 | Xã Thành An | XÃ KHÓ KHĂN |
76 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 10 | Xã Tú An (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
77 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 11 | Xã Xuân An | XÃ KHÓ KHĂN |
78 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 12 | Xã Tú An (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 38 | Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | 13 | Xã Song An (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 01 | Thị trấn Kông Chro | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 02 | Xã An Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 03 | Xã Chư Krey | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 04 | Xã Chơ Long (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 05 | Xã Đăk Kơ Ning | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 06 | Xã Đăk PLing | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 07 | Xã Đăk Pơ Pho | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 08 | Xã Đăk Sông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 09 | Xã Đăk Tơ Pang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 10 | Xã Kông Yang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 11 | Xã Sơ Ró | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 12 | Xã Ya Ma | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 13 | Xã Yang Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 38 | Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | 14 | Xã Yang Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 01 | Thị trấn Chư Ty | XÃ KHÓ KHĂN |
95 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 02 | Xã la Din | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 03 | Xã la Dơk | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 04 | Xã la Dom (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 05 | Xã la Kla | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 06 | Xã la Krêl | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 07 | Xã la Kriêng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 08 | Xã la Lang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 09 | Xã la Nan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 10 | Xã la Pnôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 38 | Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | 11 | Xã la Dom (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
105 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 01 | Thị trấn Chư Prông | XÃ KHÓ KHĂN |
106 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 02 | Xã Bàu Cạn | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 03 | Xã Bình Giáo (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 04 | Xã la Bang (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 05 | Xã la Băng | XÃ KHÓ KHĂN |
110 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 06 | Xã la Boong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 07 | Xã la Drang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 08 | Xã la Ga (trước 28/4/2017)) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
113 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 09 | Xã la Kly | XÃ KHÓ KHĂN |
114 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 10 | Xã la Lâu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
115 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 11 | Xã la Me (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 12 | Xã la Mơ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
117 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 13 | Xã la O | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 14 | Xã la Phìn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 15 | Xã la Pia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 16 | Xã la Piơr | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 17 | Xã la Puch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 18 | Xã la Tôr | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 19 | Xã la Vê (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 20 | Xã Thăng Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
125 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 21 | Xã la Vê (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 22 | Xã la Me (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 23 | Xã la Ga (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
128 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 24 | Xã la Bang (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 38 | Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | 25 | Xã Bình Giáo (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 01 | Thị trấn Chư Sê | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 02 | Xã AlBă | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 03 | Xã Ayun | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 04 | Xã Bar Măih (từ 28/4/2017)) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 05 | Xã Bờ Ngoong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 06 | Xã Chư Pơng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 07 | Xã Dun | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 08 | Xã HBông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 09 | Xã Kông Htok | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 10 | Xã la Blang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 11 | Xã la Glai | XÃ KHÓ KHĂN |
141 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 12 | Xã la Hlốp | XÃ KHÓ KHĂN |
142 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 13 | Xã la Ko (trước 28/4/2017)) | XÃ KHÓ KHĂN |
143 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 14 | Xã la Pal | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 15 | Xã la Tiêm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 16 | Xã la Ko (từ 28/4/2017)) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 38 | Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | 17 | Xã Bar Măih (từ 28/4/2017)) | XÃ KHÓ KHĂN |
147 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 01 | Phường Cheo Reo | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 02 | Phường Đoàn Kết | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 03 | Phường Hòa Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
150 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 04 | Phường Sông Bờ | XÃ KHÓ KHĂN |
151 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 05 | Xã Chư Băh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 06 | Xã la Rbol | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 07 | Xã la Rtô (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 08 | Xã la Sao (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 09 | Xã la Sao (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
156 | 38 | Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | 10 | Xã la Rtô (từ 28/4/2017)) | XÃ KHÓ KHĂN |
157 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 01 | Thị trấn Phú Túc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 02 | Xã Chư Đrăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 03 | Xã Chư Gu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 04 | Xã Chư Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 05 | Xã Chư Rcăm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 06 | Xã Đất Bằng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 07 | Xã Krông Năng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 08 | Xã la Dreh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 09 | Xã la MLah | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 10 | Xã la Rmok | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 11 | Xã la Rsai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 12 | Xã la Rsươm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 13 | Xã Phú Cần | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 38 | Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | 14 | Xã Uar | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 01 | Thị trấn la Kha (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 02 | Xã Ia Khai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 03 | Xã Ia O | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 04 | Xã la Bă | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 05 | Xã la Chiă | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 06 | Xã la Dêr | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 07 | Xã la Grăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 08 | Xã la Hrung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 10 | Xã la Krăi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 12 | Xã la Pếch | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 13 | Xã la Sao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
182 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 14 | Xã la Tô | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 15 | Xã la Yok | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
184 | 38 | Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | 16 | Thị trấn la Kha (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 01 | Thị trấn Đak Đoa (trước 28/4/2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
186 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 02 | Xã ADơk | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 03 | Xã Đak Krong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 04 | Xã Đak Sơmei | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 05 | Xã Glar | XÃ KHÓ KHĂN |
190 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 06 | Xã Hà Bầu | XÃ KHÓ KHĂN |
191 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 07 | Xã Hà Đông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
192 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 08 | Xã Hải Yang | XÃ KHÓ KHĂN |
193 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 09 | Xã H’Neng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 10 | Xã Hnol | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 11 | Xã Iạ pết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
196 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 12 | Xã K’Dang | XÃ KHÓ KHĂN |
197 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 13 | Xã Kon Gang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
198 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 14 | Xã la Băng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
199 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 15 | Xã la Pết | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 16 | Xã Nam Yang | XÃ KHÓ KHĂN |
201 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 17 | Xã Tân Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
202 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 18 | Xã Trang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 19 | Thị trấn Đak Đoa (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 38 | Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | 50 | Xã K’Dang (2016) | XÃ KHÓ KHĂN |
205 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 01 | Xã Chư Mố | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
206 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 02 | Xã Chư Răng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
207 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 03 | Xã Kim Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
208 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 04 | Xã la Broăi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
209 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 05 | Xã la Kdăm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
210 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 06 | Xã la Mrơn (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
211 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 07 | Xã la Trok | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
212 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 08 | Xã la Tul (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
213 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 09 | Xã Pờ Tó | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
214 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 10 | Xã la Tul (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
215 | 38 | Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | 11 | Xã la Mrơn (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
216 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 01 | Thị trấn Đak Pơ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
217 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 02 | Xã Cư An | XÃ KHÓ KHĂN |
218 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 04 | Xã Hà Tam (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
219 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 05 | Xã Phú An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
220 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 06 | Xã Tân An | XÃ KHÓ KHĂN |
221 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 07 | Xã Ya Hội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
222 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 08 | Xã Yang Bắc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
223 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 09 | An Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
224 | 38 | Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | 10 | Xã Hà Tam (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
225 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 01 | Thị trấn Phú Thiện | XÃ KHÓ KHĂN |
226 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 02 | Xã Ayun Hạ (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
227 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 03 | Xã Chrôh Pơnan (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
228 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 04 | Xã Chư A Thai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
229 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 05 | Xã Ia Yeng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
230 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 06 | Xã la Ake | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
231 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 07 | Xã la Hiao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
232 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 08 | Xã la Peng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
233 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 09 | Xã la Piar | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
234 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 10 | Xã la Sol | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
235 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 11 | Xã la Yeng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
236 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 12 | Xã Chrôh Pơnan (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
237 | 38 | Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | 13 | Xã Ayun Hạ (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
238 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 01 | Thị trấn Nhơn Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
239 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 02 | Xã Chư Don | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
240 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 03 | Xã la Blứ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
241 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 04 | Xã la Dreng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
242 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 05 | Xã la Hla | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
243 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 06 | Xã la Hrú (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
244 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 07 | Xã la Le | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
245 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 08 | Xã la Phang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
246 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 09 | Xã la Rong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
247 | 38 | Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | 10 | Xã Ia Hrú (từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |