Danh sách xã khó khăn 2018 – Cao Bằng
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Cao Bằng giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Cao Bằng :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 01 | Phường Đề Thám | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 02 | Phường Duyệt Trung (trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 03 | Phường Hòa Chung | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 04 | Phường Hợp Giang | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 05 | Phường Ngọc Xuân | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 06 | Phường Sông Bằng | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 07 | Phường Sông Hiến | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 08 | Phường Tân Giang | XÃ KHÓ KHĂN |
9 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 09 | Xã Chu Trinh | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 10 | Xã Hưng Đạo | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 11 | Xã Vĩnh Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
12 | 06 | Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | 30 | Phường Duyệt Trung (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
13 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 01 | Thị trấn Bảo Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 02 | Xã Bảo Toàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 03 | Xã Cô Ba | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 04 | Xã Cốc Pàng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
17 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 05 | Xã Đình Phùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
18 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 06 | Xã Hồng An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 07 | Xã Hồng Trị | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 08 | Xã Huy giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
21 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 09 | Xã Hưng Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
22 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 10 | Xã Hưng Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 11 | Xã Khánh Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 12 | Xã Kim Cúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 13 | Xã Phan Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 14 | Xã Sơn Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 15 | Xã Sơn Lộ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 16 | Xã Thượng Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 06 | Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | 17 | Xã Xuân Trường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 01 | Thị trấn Thông Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 02 | Xã Bình Lãng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 03 | Xã Cần Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 04 | Xã Cần Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
34 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 05 | Xã Đa Thông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 06 | Xã Lương Can | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 07 | Xã Lương Thông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 08 | Xã Ngọc Động | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
38 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 09 | Xã Thanh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
39 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 10 | Xã Vị Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
40 | 06 | Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | 11 | Xã Yên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 01 | Thị trấn Xuân Hòa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 02 | Xã Cải Viên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 03 | Xã Đào Ngạn (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
44 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 04 | Xã Hạ Thôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
45 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 05 | Xã Hồng Sỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
46 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 06 | Xã Kéo Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 07 | Xã Lũng Nặm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 08 | Xã Mã Ba | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 09 | Xã Nà Sác | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 10 | Xã Nội Thôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 11 | Xã Phù Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
52 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 12 | Xã Quý Quân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 13 | Xã Sóc Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 14 | Xã Sỹ Hai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
55 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 15 | Xã Thượng Thôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
56 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 16 | Xã Tổng Cọt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
57 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 17 | Xã Trường Hà | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
58 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 18 | Xã Vân An | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 19 | Xã Vần Dính | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 06 | Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | 30 | Xã Đào Ngạn (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 01 | Thị trấn Hùng Quốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 02 | Xã Cao Chương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 03 | Xã Cô Mười | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 04 | Xã Lưu Ngọc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 05 | Xã Quang Hán | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 06 | Xã Quang Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 07 | Xã Quang Vinh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 08 | Xã Quốc Toản | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 09 | Xã Tri Phương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 06 | Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | 10 | Xã Xuân Nội | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 01 | Thị trấn Trùng Khánh | XÃ KHÓ KHĂN |
72 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 02 | Xã Cảnh Tiên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 03 | Xã Cao Thăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 04 | Xã Chí Viễn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 05 | Xã Đàm Thủy | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 06 | Xã Đình Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 07 | Xã Đình Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 08 | Xã Đoài Côn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 09 | Xã Đức Hồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 10 | Xã Khâm Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 11 | Xã Lăng Hiếu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
82 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 12 | Xã Lăng Yên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
83 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 13 | Xã Ngọc Chung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
84 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 14 | Xã Ngọc Côn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
85 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 15 | Xã Ngọc Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 16 | Xã Phong Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 17 | Xã Phong Nặm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
88 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 18 | Xã Thân Giáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
89 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 19 | Xã Thông Huề | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
90 | 06 | Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | 20 | Xã Trung Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
91 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 01 | Thị trấn Nguyên Bình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
92 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 02 | Thị trấn Tĩnh Túc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 03 | Xã Bắc Hợp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
94 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 04 | Xã Ca Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
95 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 05 | Xã Hoa Thám | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
96 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 06 | Xã Hưng Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 07 | Xã Lang Môn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 08 | Xã Mai Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
99 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 09 | Xã Minh Tâm (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
100 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 10 | Xã Minh Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
101 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 11 | Xã Phan Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
102 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 12 | Xã Quang Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
103 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 13 | Xã Tam Kim | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 14 | Xã Thái Học | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 15 | Xã Thành Công | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 16 | Xã Thể Dục | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
107 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 17 | Xã Thịnh Vượng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
108 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 18 | Xã Triệu Nguyên | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
109 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 19 | Xã Vũ Nông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
110 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 20 | Xã Yên Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
111 | 06 | Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | 30 | Xã Minh Tâm (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
112 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 01 | Thị trấn Nước Hai | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 02 | Xã Bạch Đằng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
114 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 03 | Xã Bế Triều (Trước 28/04/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
115 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 04 | Xã Bình Dương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
116 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 05 | Xã Bình Long (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
117 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 06 | Xã Công Trừng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
118 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 07 | Xã Đại Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
119 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 08 | Xã Dân Chủ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
120 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 09 | Xã Đức Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
121 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 10 | Xã Đức Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
122 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 11 | Xã Hà Trì | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
123 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 12 | Xã Hoàng Tung (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 13 | Xã Hồng Nam | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
125 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 14 | Xã Hồng Việt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
126 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 15 | Xã Lê Chung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
127 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 16 | Xã Nam Tuấn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
128 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 17 | Xã Ngũ Lão | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
129 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 18 | Xã Nguyễn Huệ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
130 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 19 | Xã Quang Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
131 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 20 | Xã Trưng Vương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
132 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 21 | Xã Trương Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 30 | Xã Bế Triều (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
134 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 31 | Xã Bình Long (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 06 | Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | 32 | Xã Hoàng Tung (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
136 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 01 | Thị trấn Quảng Uyên (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
137 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 02 | Xã Bình Lăng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 03 | Xã Cai Bộ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 04 | Xã Chí Thảo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 05 | Xã Đoài Khôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 06 | Xã Độc Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 07 | Xã Hạnh Phúc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 08 | Xã Hoàng Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 09 | Xã Hồng Định | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
145 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 10 | Xã Hồng Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 11 | Xã Ngọc Động | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 12 | Xã Phi Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
148 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 13 | Xã Phúc Sen (Trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
149 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 14 | Xã Quảng Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 15 | Xã Quốc Dân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 16 | Xã Quốc Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
152 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 17 | Xã Tự Do | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 30 | Thị trấn Quảng Uyên (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
154 | 06 | Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | 31 | Xã Phúc Sen (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
155 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 01 | Thị trấn Đông Khê | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
156 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 02 | Xã Canh Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
157 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 03 | Xã Danh Sỹ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
158 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 04 | Xã Đức Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
159 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 05 | Xã Đức Thông | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
160 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 06 | Xã Đức Xuân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 07 | Xã Kim Đồng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
162 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 08 | Xã Lê Lai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
163 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 09 | Xã Lê Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
164 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 10 | Xã Minh Khai | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
165 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 11 | Xã Quang Trọng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
166 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 12 | Xã Thái Cường | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
167 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 13 | Xã Thị Ngân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
168 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 14 | Xã Thụy Hùng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
169 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 15 | Xã Trọng Con | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
170 | 06 | Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | 16 | Xã Vân Trình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
171 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 01 | Thị trấn Thanh Nhật | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
172 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 02 | Xã An Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
173 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 03 | Xã Cô Ngân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
174 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 04 | Xã Đồng Loan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
175 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 05 | Xã Đức Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
176 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 06 | Xã Kim Loan | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
177 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 07 | Xã Lý Quốc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
178 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 08 | Xã Minh Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
179 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 09 | Xã Quang Long | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
180 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 10 | Xã Thái Đức | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
181 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 11 | Xã Thắng Lợi | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
182 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 12 | Xã Thị Hoa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
183 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 13 | Xã Việt Chu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
184 | 06 | Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | 14 | Xã Vinh Quý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
185 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 01 | Thị trấn Pác Miầu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
186 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 02 | Xã Đức Hạnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
187 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 03 | Xã Lý Bôn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
188 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 04 | Xã Mông Ân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
189 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 05 | Xã Nam Cao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
190 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 06 | Xã Nam Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
191 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 07 | Xã Quảng Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
192 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 08 | Xã Tân Việt | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
193 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 09 | Xã Thạch Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
194 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 10 | Xã Thái Học | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
195 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 11 | Xã Thái Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
196 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 12 | Xã Vĩnh Phong | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
197 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 13 | Xã Vĩnh Quang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
198 | 06 | Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | 14 | Xã Yên Thổ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
199 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 01 | Thị trấn Hòa Thuận (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
200 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 02 | Thị trấn Tà Lùng (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
201 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 03 | Xã Cách Linh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
202 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 04 | Xã Đại Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
203 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 05 | Xã Hồng Đại | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
204 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 06 | Xã Lương Thiện | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
205 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 07 | Xã Mỹ Hưng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
206 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 08 | Xã Tiên Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
207 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 09 | Xã Triệu Ấu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
208 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 30 | Thị trấn Hòa Thuận (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
209 | 06 | Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | 31 | Thị trấn Tà Lùng (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |