Danh sách xã khó khăn 2018 – Bắc Giang
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Bắc Giang giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Bắc Giang :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 | Bắc Giang | 01 | Thành phố Bắc Giang | 01 | Xã Dĩnh Trì | XÃ KHÓ KHĂN |
2 | 18 | Bắc Giang | 01 | Thành phố Bắc Giang | 02 | Xã Đồng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
3 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 01 | Thị trấn Bố Hạ | XÃ KHÓ KHĂN |
4 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 02 | Thị trấn Cầu Gồ | XÃ KHÓ KHĂN |
5 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 03 | Xã An Thượng | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 04 | Xã Bố Hạ | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 05 | Xã Canh Nậu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
8 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 06 | Xã Đồng Hưu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 07 | Xã Đồng Kỳ | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 08 | Xã Đồng Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
11 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 09 | Xã Đông Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 10 | Xã Đồng Tâm | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 11 | Xã Đồng Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
14 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 12 | Xã Đồng Vương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
15 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 13 | Xã Hồng Kỳ | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
16 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 14 | Xã Hương Vĩ | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 15 | Xã Phồn Xương | XÃ KHÓ KHĂN |
18 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 16 | Xã Tam Hiệp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
19 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 17 | Xã Tam Tiến | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 18 | Xã Tân Hiệp (Từ 19/9/2013 đến trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 19 | Xã Tân Sỏi | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 20 | Xã Tiến Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
23 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 21 | Xã Xuân Lương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 18 | Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | 40 | Xã Tân Hiệp (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
25 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 01 | Thị trấn Chũ | XÃ KHÓ KHĂN |
26 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 02 | Xã Biển Động | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
27 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 03 | Xã Biên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
28 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 04 | Xã Cấm Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
29 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 05 | Xã Đèo Gia | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
30 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 06 | Xã Đồng Cốc (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
31 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 07 | Xã Giáp Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
32 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 08 | Xã Hộ Đáp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 09 | Xã Hồng Giang | XÃ KHÓ KHĂN |
34 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 10 | Xã Kiên Lao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
35 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 11 | Xã Kiên Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
36 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 12 | Xã Kim Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
37 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 13 | Xã Mỹ An | XÃ KHÓ KHĂN |
38 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 14 | Xã Nam Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
39 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 15 | Xã Nghĩa Hồ | XÃ KHÓ KHĂN |
40 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 16 | Xã Phì Điền (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
41 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 17 | Xã Phong Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
42 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 18 | Xã Phong Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
43 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 19 | Xã Phú Nhuận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
44 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 20 | Xã Phượng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
45 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 21 | Xã Quý Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
46 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 22 | Xã Sa Lý | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
47 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 23 | Xã Sơn Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
48 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 24 | Xã Tân Hoa | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
49 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 25 | Xã Tân Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
50 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 26 | Xã Tân Mộc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
51 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 27 | Xã Tân Quang | XÃ KHÓ KHĂN |
52 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 28 | Xã Tân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
53 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 29 | Xã Thanh Hải | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
54 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 30 | Xã Trù Hựu | XÃ KHÓ KHĂN |
55 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 40 | Xã Đồng Cốc (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
56 | 18 | Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | 41 | Xã Phì Điền (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
57 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 01 | Thị trấn An Châu (Từ 09/9/2013 đến trước 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
58 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 02 | Thị trấn Thanh Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
59 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 03 | Xã An Bá | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
60 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 04 | Xã An Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
61 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 05 | Xã An Lạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
62 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 06 | Xã An Lập | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
63 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 07 | Xã Bồng Am | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
64 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 08 | Xã Cẩm Đàn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
65 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 09 | Xã Chiên Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
66 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 10 | Xã Dương Hưu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
67 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 11 | Xã Giáo Liêm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
68 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 12 | Xã Hữu Sản | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
69 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 13 | Xã Lệ Viễn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
70 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 14 | Xã Long Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
71 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 15 | Xã Phúc Thắng | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
72 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 16 | Xã Quế Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
73 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 17 | Xã Thạch Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
74 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 18 | Xã Thanh Luận | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
75 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 19 | Xã Tuấn Đạo | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
76 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 20 | Xã Tuấn Mậu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
77 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 21 | Xã Vân Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
78 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 22 | Xã Vĩnh Khương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
79 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 23 | Xã Yên Định | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
80 | 18 | Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | 40 | Thị trấn An Châu (Từ 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
81 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 01 | Thị trấn Đồi Ngô | XÃ KHÓ KHĂN |
82 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 02 | Thị trấn Lục Nam | XÃ KHÓ KHĂN |
83 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 03 | Xã Bắc Lũng | XÃ KHÓ KHĂN |
84 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 04 | Xã Bảo Đài | XÃ KHÓ KHĂN |
85 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 05 | Xã Bảo Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
86 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 06 | Xã Bình Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
87 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 07 | Xã Cẩm Lý | XÃ KHÓ KHĂN |
88 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 08 | Xã Chu Điện | XÃ KHÓ KHĂN |
89 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 09 | Xã Cương Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
90 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 10 | Xã Đan Hội | XÃ KHÓ KHĂN |
91 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 11 | Xã Đông Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
92 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 12 | Xã Đông Phú | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
93 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 13 | Xã Huyền Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
94 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 14 | Xã Khám Lạng | XÃ KHÓ KHĂN |
95 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 15 | Xã Lan Mẫu | XÃ KHÓ KHĂN |
96 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 16 | Xã Lục Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
97 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 17 | Xã Nghĩa Phương | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
98 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 18 | Xã Phương Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
99 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 19 | Xã Tam Dị | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
100 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 20 | Xã Thanh Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
101 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 21 | Xã Tiên Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
102 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 22 | Xã Tiên Nha | XÃ KHÓ KHĂN |
103 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 23 | Xã Trường Giang | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
104 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 24 | Xã Trường Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
105 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 25 | Xã Vô Tranh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
106 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 26 | Xã Vũ Xá | XÃ KHÓ KHĂN |
107 | 18 | Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | 27 | Xã Yên Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
108 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 01 | Thị trấn Cao Thượng | XÃ KHÓ KHĂN |
109 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 02 | Thị trấn Nhã Nam | XÃ KHÓ KHĂN |
110 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 03 | Xã An Dương | XÃ KHÓ KHĂN |
111 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 04 | Xã Cao Thượng | XÃ KHÓ KHĂN |
112 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 05 | Xã Cao Xá | XÃ KHÓ KHĂN |
113 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 06 | Xã Đại Hóa | XÃ KHÓ KHĂN |
114 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 07 | Xã Hợp Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
115 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 08 | Xã Lam Cốt | XÃ KHÓ KHĂN |
116 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 09 | Xã Lan Giới | XÃ KHÓ KHĂN |
117 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 10 | Xã Liên Chung | XÃ KHÓ KHĂN |
118 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 11 | Xã Liên Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
119 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 12 | Xã Ngọc Châu | XÃ KHÓ KHĂN |
120 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 13 | Xã Ngọc Lý | XÃ KHÓ KHĂN |
121 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 14 | Xã Ngọc Thiện | XÃ KHÓ KHĂN |
122 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 15 | Xã Ngọc Vân | XÃ KHÓ KHĂN |
123 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 16 | Xã Nhã Nam | XÃ KHÓ KHĂN |
124 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 17 | Xã Phúc Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
125 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 18 | Xã Phúc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
126 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 19 | Xã Quang Tiến | XÃ KHÓ KHĂN |
127 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 20 | Xã Quế Nham | XÃ KHÓ KHĂN |
128 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 21 | Xã Song Vân | XÃ KHÓ KHĂN |
129 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 22 | Xã Tân Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
130 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 23 | Xã Việt Lập | XÃ KHÓ KHĂN |
131 | 18 | Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | 24 | Xã Việt Ngọc | XÃ KHÓ KHĂN |
132 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 01 | Xã Đại Thành | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
133 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 02 | Xã Danh Thắng | XÃ KHÓ KHĂN |
134 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 03 | Xã Đồng Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
135 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 04 | Xã Đức Thắng | XÃ KHÓ KHĂN |
136 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 05 | Xã Hòa Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
137 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 06 | Xã Hoàng An (Từ đến 10/12/2013 đến trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
138 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 07 | Xã Hoàng Lương (Trước 01/02/2016) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
139 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 08 | Xã Hoàng Thanh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
140 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 09 | Xã Hoàng Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
141 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 10 | Xã Hợp Thịnh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
142 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 11 | Xã Hùng Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
143 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 12 | Xã Hương Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
144 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 13 | Xã Lương Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
145 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 14 | Xã Mai Đình | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
146 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 15 | Xã Mai Trung | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
147 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 16 | Xã Ngọc Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
148 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 17 | Xã Quang Minh | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
149 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 18 | Xã Thái Sơn (Từ 10/02/2013 đến trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
150 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 19 | Xã Thanh Vân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
151 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 20 | Xã Thường Thắng | XÃ KHÓ KHĂN |
152 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 21 | Xã Xuân Cẩm (Từ 10/12/2013 đến trước 20/6/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
153 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 41 | Xã Thái Sơn (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
154 | 18 | Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | 50 | Xã Hoàng An (Từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
155 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 01 | Xã An Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
156 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 02 | Xã Đại Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
157 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 03 | Xã Đào Mỹ | XÃ KHÓ KHĂN |
158 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 04 | Xã Dương Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
159 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 05 | Xã Hương Lạc | XÃ KHÓ KHĂN |
160 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 06 | Xã Hương Sơn | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
161 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 07 | Xã Mỹ Hà | XÃ KHÓ KHĂN |
162 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 08 | Xã Mỹ Thái | XÃ KHÓ KHĂN |
163 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 09 | Xã Nghĩa Hòa | XÃ KHÓ KHĂN |
164 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 10 | Xã Nghĩa Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
165 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 11 | Xã Phi Mô | XÃ KHÓ KHĂN |
166 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 12 | Xã Quang Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
167 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 13 | Xã Tân Dĩnh | XÃ KHÓ KHĂN |
168 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 14 | Xã Tân Hưng | XÃ KHÓ KHĂN |
169 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 15 | Xã Tân Thanh | XÃ KHÓ KHĂN |
170 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 16 | Xã Tân Thịnh | XÃ KHÓ KHĂN |
171 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 17 | Xã Thái Đào | XÃ KHÓ KHĂN |
172 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 18 | Xã Tiên Lục | XÃ KHÓ KHĂN |
173 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 19 | Xã Xuân Hương | XÃ KHÓ KHĂN |
174 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 20 | Xã Xương Lâm | XÃ KHÓ KHĂN |
175 | 18 | Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | 21 | Xã Yên Mỹ | XÃ KHÓ KHĂN |
176 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 01 | Xã Minh Đức | XÃ KHÓ KHĂN |
177 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 02 | Xã Nghĩa Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
178 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 03 | Xã Thượng Lan | XÃ KHÓ KHĂN |
179 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 04 | Xã Tiên Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
180 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 05 | Xã Trung Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
181 | 18 | Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | 06 | Xã Vân Trung | XÃ KHÓ KHĂN |
182 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 01 | Thị trấn Neo | XÃ KHÓ KHĂN |
183 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 02 | Thị trấn Tân Dân | XÃ KHÓ KHĂN |
184 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 03 | Xã Cảnh Thụy | XÃ KHÓ KHĂN |
185 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 04 | Xã Đồng Phúc | XÃ KHÓ KHĂN |
186 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 05 | Xã Đồng Việt | XÃ KHÓ KHĂN |
187 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 06 | Xã Đức Giang | XÃ KHÓ KHĂN |
188 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 07 | Xã Hương Gián | XÃ KHÓ KHĂN |
189 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 08 | Xã Lãng Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
190 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 09 | Xã Lão Hộ | XÃ KHÓ KHĂN |
191 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 10 | Xã Nham Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
192 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 11 | Xã Nội Hoàng | XÃ KHÓ KHĂN |
193 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 12 | Xã Quỳnh Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
194 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 13 | Xã Tân An | XÃ KHÓ KHĂN |
195 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 14 | Xã Tân Liễu | XÃ KHÓ KHĂN |
196 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 15 | Xã Thắng Cương | XÃ KHÓ KHĂN |
197 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 16 | Xã Tiến Dũng | XÃ KHÓ KHĂN |
198 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 17 | Xã Tiền Phong | XÃ KHÓ KHĂN |
199 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 18 | Xã Trí Yên | XÃ KHÓ KHĂN |
200 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 19 | Xã Tư Mại | XÃ KHÓ KHĂN |
201 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 20 | Xã Xuân Phú | XÃ KHÓ KHĂN |
202 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 21 | Xã Yên Lư | XÃ KHÓ KHĂN |