Danh sách xã khó khăn 2018 – Bà Rịa-Vũng Tàu
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về quy chế tính điểm ưu tiên. Năm nay, Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được bổ sung sửa đổi trong dự thảo Quy chế tuyển sinh 2018 nêu rõ: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Danh sách xã khó khăn 2018 – Bà Rịa-Vũng Tàu giúp các em có thể tra cứu
Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên. Mã tra cứu của các trường THPT phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018 có thể tra cứu tại đây.
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2018 – Bà Rịa-Vũng Tàu :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 01 | Thành phố Vũng Tàu | |||
2 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 02 | Thành phố Bà Rịa | |||
3 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 01 | Xã Bàu Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
4 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 02 | Xã Bình Châu | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
5 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 03 | Xã Bông Trang | XÃ KHÓ KHĂN |
6 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 04 | Xã Bưng Riềng | XÃ KHÓ KHĂN |
7 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 05 | Xã Hòa Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
8 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 06 | Xã Hòa Hiệp | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
9 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 07 | Xã Hòa Hội | XÃ KHÓ KHĂN |
10 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 08 | Xã Phước Tân | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
11 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 09 | Xã Tân Lâm | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
12 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | 10 | Xã Xuyên Mộc | XÃ KHÓ KHĂN |
13 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 04 | Huyện Long Điền | |||
14 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 05 | Huyện Côn Đảo | |||
15 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành | 01 | Xã Châu Pha | XÃ KHÓ KHĂN |
16 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành | 02 | Xã Hắc Dịch | XÃ KHÓ KHĂN |
17 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành | 03 | Xã Sông Xoài | XÃ KHÓ KHĂN |
18 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành | 04 | Xã Tóc Tiên | XÃ KHÓ KHĂN |
19 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 01 | Thị trấn Ngãi Giao (Trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
20 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 02 | Xã Bàu Chinh | XÃ KHÓ KHĂN |
21 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 03 | Xã Bình Ba | XÃ KHÓ KHĂN |
22 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 04 | Xã Bình Giã | XÃ KHÓ KHĂN |
23 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 05 | Xã Bình Trung (trước 28/4/2017) | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
24 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 06 | Xã Cù Bị | XÃ KHÓ KHĂN |
25 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 07 | Xã Đá Bạc | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
26 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 08 | Xã Kim Long | XÃ KHÓ KHĂN |
27 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 09 | Xã Láng Lớn | XÃ KHÓ KHĂN |
28 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 10 | Xã Nghĩa Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
29 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 11 | Xã Quảng Thành | XÃ KHÓ KHĂN |
30 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 12 | Xã Sơn Bình | XÃ KHÓ KHĂN |
31 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 13 | Xã Suối Nghệ | XÃ KHÓ KHĂN |
32 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 14 | Xã Suối Rao | XÃ ĐB KHÓ KHĂN |
33 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 15 | Xã Xà Bang | XÃ KHÓ KHĂN |
34 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 16 | Xã Xuân Sơn | XÃ KHÓ KHĂN |
35 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 17 | Xã Bình Trung (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
36 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | 18 | Thị trấn Ngãi Giao (từ 28/4/2017) | XÃ KHÓ KHĂN |
37 | 52 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 08 | Huyện Đất Đỏ |