Kết quả vòng 29 ngoại hạng anh 2017 – 2018
Kết quả vòng 29 ngoại hạng anh 2017 – 2018 là thông tin kết quả đã thi đấu của 20 câu lạc bộ Arsenal, Brighton & Hove Albion, Chelsea, Crystal Palace, Everton, Manchester United, Newcastle United, Southampton, Watford, West Bromwich Albion, Leicester City, Manchester City, Burnley, Huddersfield Town, Stoke City, West Ham United, Tottenham Hotspur, Swansea City, Liverpool, Bournemouth tham dự giải bóng đá ngoại hạng anh (Premier League) mùa bóng 2017-2018.
Tại vòng 29 này có các trận rất đáng chú ý của các đội bóng top 6 bao gồm :
+ Brighton & Hove Albion vs Arsenal trên sân vận động Amex Stadium của Brighton & Hove Albion
+ Crystal Palace vs Manchester United trên sân vận động Selhurst Park của Crystal Palace
+ Liverpool vs Newcastle United trên sân vận động Anfield của Liverpool
+ Manchester City vs Chelsea trên sân vận động Etihad Stadium của Manchester City
+ Tottenham Hotspur vs Huddersfield Town trên sân vận động Wembley của Tottenham Hotspur
Chi tiết Kết quả vòng 29 ngoại hạng anh 2017 – 2018 :
STT | Ngày thi đấu | Đội nhà | Kết quả | Đội khách | Sân vận động | ||
1 | Brighton & Hove Albion | ![]() |
– | ![]() |
Arsenal | Amex Stadium | |
2 | Burnley | ![]() |
– | ![]() |
Everton | Turf Moor | |
3 | Crystal Palace | ![]() |
– | ![]() |
Manchester United | Selhurst Park | |
4 | Leicester City | ![]() |
– | ![]() |
Bournemouth | King Power Stadium | |
5 | Liverpool | ![]() |
– | ![]() |
Newcastle United | Anfield | |
6 | Manchester City | ![]() |
– | ![]() |
Chelsea | Etihad Stadium | |
7 | Southampton | ![]() |
– | ![]() |
Stoke City | St. Mary’s Stadium | |
8 | Swansea City | ![]() |
– | ![]() |
West Ham United | Liberty Stadium | |
9 | Tottenham Hotspur | ![]() |
– | ![]() |
Huddersfield Town | Wembley | |
10 | Watford | ![]() |
– | ![]() |
West Bromwich Albion | Vicarage Road |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 của các câu lạc bộ
STT | Câu lạc bộ | Sân vận động | Xem chi tiết | |
1 | ![]() |
Arsenal | Emirates Stadium | xem |
2 | ![]() |
Brighton & Hove Albion | Amex Stadium | xem |
3 | ![]() |
Chelsea | Stamford Bridge | xem |
4 | ![]() |
Crystal Palace | Selhurst Park | xem |
5 | ![]() |
Everton | Goodison Park | xem |
6 | ![]() |
Manchester United | Old Trafford | xem |
7 | ![]() |
Newcastle United | St. James’ Park | xem |
8 | ![]() |
Southampton | St. Mary’s Stadium | xem |
9 | ![]() |
Watford | Vicarage Road | xem |
10 | ![]() |
West Bromwich Albion | The Hawthorns | xem |
11 | ![]() |
Bournemouth | Vitality Stadium | xem |
12 | ![]() |
Burnley | Turf Moor | xem |
13 | ![]() |
Huddersfield Town | John Smith’s Stadium | xem |
14 | ![]() |
Leicester City | King Power Stadium | xem |
15 | ![]() |
Liverpool | Anfield | xem |
16 | ![]() |
Manchester City | Etihad Stadium | xem |
17 | ![]() |
Stoke City | bet365 Stadium | xem |
18 | ![]() |
Swansea City | Liberty Stadium | xem |
19 | ![]() |
Tottenham Hotspur | Wembley | xem |
20 | ![]() |
West Ham United | London Stadium | xem |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 các vòng
Bảng xếp hạng chung cuộc Ngoại Hạng Anh 2016-2017
STT | CLB | Số Trận | Trận Thắng | Trận Hòa | Trận Thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea | 38 | 30 | 3 | 5 | 85-33 | 93 |
2 | Tottenham | 38 | 26 | 8 | 4 | 86-26 | 86 |
3 | Man City | 38 | 23 | 9 | 6 | 80-39 | 78 |
4 | Liverpool | 38 | 22 | 10 | 6 | 78-42 | 76 |
5 | Arsenal | 38 | 23 | 6 | 9 | 77-44 | 75 |
6 | Man Utd | 38 | 18 | 15 | 5 | 54-29 | 69 |
7 | Everton | 38 | 17 | 10 | 11 | 62-44 | 61 |
8 | Southampton | 38 | 12 | 10 | 16 | 41-48 | 46 |
9 | Bournemouth | 38 | 12 | 10 | 16 | 55-67 | 46 |
10 | West Brom | 38 | 12 | 9 | 17 | 43-51 | 45 |
11 | West Ham | 38 | 12 | 9 | 17 | 47-64 | 45 |
12 | Leicester City | 38 | 12 | 8 | 18 | 48-63 | 44 |
13 | Stoke City | 38 | 11 | 11 | 16 | 41-56 | 44 |
14 | Crystal Palace | 38 | 12 | 5 | 21 | 50-63 | 41 |
15 | Swansea | 38 | 12 | 5 | 21 | 45-70 | 41 |
16 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | 39-55 | 40 |
17 | Watford | 38 | 11 | 7 | 20 | 40-68 | 40 |
18 | Hull | 38 | 9 | 7 | 22 | 37-80 | 34 |
19 | Middlesbrough | 38 | 5 | 13 | 20 | 27-53 | 28 |
20 | Sunderland | 38 | 6 | 6 | 26 | 29-69 | 24 |