Kết quả vòng 24 ngoại hạng anh 2017 – 2018
Kết quả vòng 24 ngoại hạng anh 2017 – 2018 là thông tin kết quả đã thi đấu của 20 câu lạc bộ Arsenal, Brighton & Hove Albion, Chelsea, Crystal Palace, Everton, Manchester United, Newcastle United, Southampton, Watford, West Bromwich Albion, Leicester City, Manchester City, Burnley, Huddersfield Town, Stoke City, West Ham United, Tottenham Hotspur, Swansea City, Liverpool, Bournemouth tham dự giải bóng đá ngoại hạng anh (Premier League) mùa bóng 2017-2018.
Tại vòng 24 này có các trận rất đáng chú ý của các đội bóng top 6 bao gồm :
+ Arsenal vs Crystal Palace trên sân vận động Emirates Stadium của Arsenal
+ Brighton & Hove Albion vs Chelsea trên sân vận động Amex Stadium của Brighton & Hove Albion
+ Burnley vs Manchester United trên sân vận động Turf Moor của Burnley
+ Manchester City vs Newcastle United trên sân vận động Etihad Stadium của Manchester City
+ Southampton vs Tottenham Hotspur trên sân vận động St. Mary’s Stadium của Southampton
+ Swansea City vs Liverpool trên sân vận động Liberty Stadium của Swansea City
Chi tiết Kết quả vòng 24 ngoại hạng anh 2017 – 2018 :
STT | Ngày thi đấu | Đội nhà | Kết quả | Đội khách | Sân vận động | ||
1 | Arsenal | ![]() |
– | ![]() |
Crystal Palace | Emirates Stadium | |
2 | Brighton & Hove Albion | ![]() |
– | ![]() |
Chelsea | Amex Stadium | |
3 | Burnley | ![]() |
– | ![]() |
Manchester United | Turf Moor | |
4 | Everton | ![]() |
– | ![]() |
West Bromwich Albion | Goodison Park | |
5 | Leicester City | ![]() |
– | ![]() |
Watford | King Power Stadium | |
6 | Manchester City | ![]() |
– | ![]() |
Newcastle United | Etihad Stadium | |
7 | Southampton | ![]() |
– | ![]() |
Tottenham Hotspur | St. Mary’s Stadium | |
8 | Stoke City | ![]() |
– | ![]() |
Huddersfield Town | bet365 Stadium | |
9 | Swansea City | ![]() |
– | ![]() |
Liverpool | Liberty Stadium | |
10 | West Ham United | ![]() |
– | ![]() |
Bournemouth | London Stadium |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 của các câu lạc bộ
STT | Câu lạc bộ | Sân vận động | Xem chi tiết | |
1 | ![]() |
Arsenal | Emirates Stadium | xem |
2 | ![]() |
Brighton & Hove Albion | Amex Stadium | xem |
3 | ![]() |
Chelsea | Stamford Bridge | xem |
4 | ![]() |
Crystal Palace | Selhurst Park | xem |
5 | ![]() |
Everton | Goodison Park | xem |
6 | ![]() |
Manchester United | Old Trafford | xem |
7 | ![]() |
Newcastle United | St. James’ Park | xem |
8 | ![]() |
Southampton | St. Mary’s Stadium | xem |
9 | ![]() |
Watford | Vicarage Road | xem |
10 | ![]() |
West Bromwich Albion | The Hawthorns | xem |
11 | ![]() |
Bournemouth | Vitality Stadium | xem |
12 | ![]() |
Burnley | Turf Moor | xem |
13 | ![]() |
Huddersfield Town | John Smith’s Stadium | xem |
14 | ![]() |
Leicester City | King Power Stadium | xem |
15 | ![]() |
Liverpool | Anfield | xem |
16 | ![]() |
Manchester City | Etihad Stadium | xem |
17 | ![]() |
Stoke City | bet365 Stadium | xem |
18 | ![]() |
Swansea City | Liberty Stadium | xem |
19 | ![]() |
Tottenham Hotspur | Wembley | xem |
20 | ![]() |
West Ham United | London Stadium | xem |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 các vòng
Bảng xếp hạng chung cuộc Ngoại Hạng Anh 2016-2017
STT | CLB | Số Trận | Trận Thắng | Trận Hòa | Trận Thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea | 38 | 30 | 3 | 5 | 85-33 | 93 |
2 | Tottenham | 38 | 26 | 8 | 4 | 86-26 | 86 |
3 | Man City | 38 | 23 | 9 | 6 | 80-39 | 78 |
4 | Liverpool | 38 | 22 | 10 | 6 | 78-42 | 76 |
5 | Arsenal | 38 | 23 | 6 | 9 | 77-44 | 75 |
6 | Man Utd | 38 | 18 | 15 | 5 | 54-29 | 69 |
7 | Everton | 38 | 17 | 10 | 11 | 62-44 | 61 |
8 | Southampton | 38 | 12 | 10 | 16 | 41-48 | 46 |
9 | Bournemouth | 38 | 12 | 10 | 16 | 55-67 | 46 |
10 | West Brom | 38 | 12 | 9 | 17 | 43-51 | 45 |
11 | West Ham | 38 | 12 | 9 | 17 | 47-64 | 45 |
12 | Leicester City | 38 | 12 | 8 | 18 | 48-63 | 44 |
13 | Stoke City | 38 | 11 | 11 | 16 | 41-56 | 44 |
14 | Crystal Palace | 38 | 12 | 5 | 21 | 50-63 | 41 |
15 | Swansea | 38 | 12 | 5 | 21 | 45-70 | 41 |
16 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | 39-55 | 40 |
17 | Watford | 38 | 11 | 7 | 20 | 40-68 | 40 |
18 | Hull | 38 | 9 | 7 | 22 | 37-80 | 34 |
19 | Middlesbrough | 38 | 5 | 13 | 20 | 27-53 | 28 |
20 | Sunderland | 38 | 6 | 6 | 26 | 29-69 | 24 |