Kết quả vòng 2 ngoại hạng anh 2017 – 2018
Kết quả vòng 2 ngoại hạng anh 2017 – 2018 là thông tin kết quả đã thi đấu của 20 câu lạc bộ Arsenal, Brighton & Hove Albion, Chelsea, Crystal Palace, Everton, Manchester United, Newcastle United, Southampton, Watford, West Bromwich Albion, Leicester City, Manchester City, Burnley, Huddersfield Town, Stoke City, West Ham United, Tottenham Hotspur, Swansea City, Liverpool, Bournemouth tham dự giải bóng đá ngoại hạng anh (Premier League) mùa bóng 2017-2018.
Tại vòng 2 này có các trận rất đáng chú ý của các đội bóng top 6 bao gồm :
+ Liverpool vs Crystal Palace trên sân vận động Anfield của Liverpool
+ Manchester City vs Everton trên sân vận động Etihad Stadium của Manchester City
+ Stoke City vs Arsenal trên sân vận động bet365 Stadium của Stoke City
+ Swansea City vs Manchester United trên sân vận động Liberty Stadium của Swansea City
+ Tottenham Hotspur vs Chelsea trên sân vận động Wembley của Tottenham Hotspur
Chi tiết Kết quả vòng 2 ngoại hạng anh 2017 – 2018 :
STT | Ngày thi đấu | Đội nhà | Kết quả | Đội khách | Sân vận động | ||
1 | 19/08/17 21:00 | Bournemouth | ![]() |
0 – 2 | ![]() |
Watford | Vitality Stadium |
2 | 19/08/17 21:00 | Burnley | ![]() |
0 – 1 | ![]() |
West Bromwich Albion | Turf Moor |
3 | 20/08/17 19:30 | Huddersfield Town | ![]() |
1 – 0 | ![]() |
Newcastle United | John Smith’s Stadium |
4 | 19/08/17 21:00 | Leicester City | ![]() |
2 – 0 | ![]() |
Brighton & Hove Albion | King Power Stadium |
5 | 19/08/17 21:00 | Liverpool | ![]() |
1 – 0 | ![]() |
Crystal Palace | Anfield |
6 | 22/08/17 02:00 | Manchester City | ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Everton | Etihad Stadium |
7 | 19/08/17 21:00 | Southampton | ![]() |
3 – 2 | ![]() |
West Ham United | St. Mary’s Stadium |
8 | 19/08/17 23:30 | Stoke City | ![]() |
1 – 0 | ![]() |
Arsenal | bet365 Stadium |
9 | 19/08/17 18:30 | Swansea City | ![]() |
0 – 4 | ![]() |
Manchester United | Liberty Stadium |
10 | 20/08/17 22:00 | Tottenham Hotspur | ![]() |
1 – 2 | ![]() |
Chelsea | Wembley |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 của các câu lạc bộ
STT | Câu lạc bộ | Sân vận động | Xem chi tiết | |
1 | ![]() |
Arsenal | Emirates Stadium | xem |
2 | ![]() |
Brighton & Hove Albion | Amex Stadium | xem |
3 | ![]() |
Chelsea | Stamford Bridge | xem |
4 | ![]() |
Crystal Palace | Selhurst Park | xem |
5 | ![]() |
Everton | Goodison Park | xem |
6 | ![]() |
Manchester United | Old Trafford | xem |
7 | ![]() |
Newcastle United | St. James’ Park | xem |
8 | ![]() |
Southampton | St. Mary’s Stadium | xem |
9 | ![]() |
Watford | Vicarage Road | xem |
10 | ![]() |
West Bromwich Albion | The Hawthorns | xem |
11 | ![]() |
Bournemouth | Vitality Stadium | xem |
12 | ![]() |
Burnley | Turf Moor | xem |
13 | ![]() |
Huddersfield Town | John Smith’s Stadium | xem |
14 | ![]() |
Leicester City | King Power Stadium | xem |
15 | ![]() |
Liverpool | Anfield | xem |
16 | ![]() |
Manchester City | Etihad Stadium | xem |
17 | ![]() |
Stoke City | bet365 Stadium | xem |
18 | ![]() |
Swansea City | Liberty Stadium | xem |
19 | ![]() |
Tottenham Hotspur | Wembley | xem |
20 | ![]() |
West Ham United | London Stadium | xem |
Kết quả ngoại hạng anh 2017 – 2018 các vòng
Bảng xếp hạng chung cuộc Ngoại Hạng Anh 2016-2017
STT | CLB | Số Trận | Trận Thắng | Trận Hòa | Trận Thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea | 38 | 30 | 3 | 5 | 85-33 | 93 |
2 | Tottenham | 38 | 26 | 8 | 4 | 86-26 | 86 |
3 | Man City | 38 | 23 | 9 | 6 | 80-39 | 78 |
4 | Liverpool | 38 | 22 | 10 | 6 | 78-42 | 76 |
5 | Arsenal | 38 | 23 | 6 | 9 | 77-44 | 75 |
6 | Man Utd | 38 | 18 | 15 | 5 | 54-29 | 69 |
7 | Everton | 38 | 17 | 10 | 11 | 62-44 | 61 |
8 | Southampton | 38 | 12 | 10 | 16 | 41-48 | 46 |
9 | Bournemouth | 38 | 12 | 10 | 16 | 55-67 | 46 |
10 | West Brom | 38 | 12 | 9 | 17 | 43-51 | 45 |
11 | West Ham | 38 | 12 | 9 | 17 | 47-64 | 45 |
12 | Leicester City | 38 | 12 | 8 | 18 | 48-63 | 44 |
13 | Stoke City | 38 | 11 | 11 | 16 | 41-56 | 44 |
14 | Crystal Palace | 38 | 12 | 5 | 21 | 50-63 | 41 |
15 | Swansea | 38 | 12 | 5 | 21 | 45-70 | 41 |
16 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | 39-55 | 40 |
17 | Watford | 38 | 11 | 7 | 20 | 40-68 | 40 |
18 | Hull | 38 | 9 | 7 | 22 | 37-80 | 34 |
19 | Middlesbrough | 38 | 5 | 13 | 20 | 27-53 | 28 |
20 | Sunderland | 38 | 6 | 6 | 26 | 29-69 | 24 |