Bảng tra mệnh ngũ hành theo tuổi
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy . Năm trạng thái này, gọi là Ngũ hành.
Các hành này không nên hiểu theo nghĩa đen được dịch từ những từ Hán Việt này mà nó đơn giản chỉ là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật. Cũng một phần nào đó giống như triết học MAC hiện đại mọi sư vật hiện tương luôn tồn tại hai mặt đối lập, quy luật vận động của của vạn vật theo ngũ hành dựa trên 2 yếu tố chính là Tương Sinh và Tương khắc trong mối tương tác và quan hệ của chúng.
Với mệnh theo năm sinh, mỗi mệnh sẽ được lặp trong 2 năm liên tiếp và mỗi mệnh sẽ có 6 biến thể. Như vậy vòng quay của bảng mệnh là 5 x 2 x 6 = 60 , tương ứng với một đời theo cách tính của người xưa.
Ví dụ năm 1980, 1981 sẽ cùng là mệnh Mộc với biến thể Thạch Lựu Mộc (tức Gỗ cây lựu đá), phải 60 năm sau mới quay vòng tới người có cùng biến thể Thạch Lựu Mộc như vậy.
Mệnh Thủy có các biến thể : Đại Hải Thủy, Giản Hạ Thủy, Tuyền Trung Thủy, Thiên Hà Thủy, Đại Khe Thủy, Trường Lưu Thủy
Mệnh Mộc có các biến thể : Thạch Lựu Mộc, Dương Liễu Mộc , Tùng Bách Mộc, Tang Đố Mộc, Bình Địa Mộc, Đại Lâm Mộc
Bảng tra mệnh theo tuổi từ năm 1920 tới 1979
Năm | Năm âm lịch | Hán tự | Giải nghĩa | Ngũ hành | Giải nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1920 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu | Khỉ ăn hoa quả | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1921 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê | Gà trong lồng | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1922 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển | Chó về nhà | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn |
1923 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư | Lợn trong rừng | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn |
1924 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử | Chuột ở nóc nhà | Hải Trung Kim | Vàng trong biển |
1925 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu | Trâu trong biển | Hải Trung Kim | Vàng trong biển |
1926 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ | Hổ trong rừng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò |
1927 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố | Thỏ ngắm trăng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò |
1928 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long | Rồng trong sạch, ôn hoà | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già |
1929 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà | Rắn có phúc | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã | Ngựa trong nhà | Lộ Bàng Thổ | Đất bên đường |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương | Dê có lộc | Lộ Bàng Thổ | Đất bên đường |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu | Khỉ thanh tú | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê | Gà nhà gác | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu | Chó giữ mình | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư | Lợn hay đi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử | Chuột trong ruộng | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu | Trâu trong hồ nước | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ | Hổ qua rừng | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố | Thỏ ở rừng | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long | Rồng khoan dung | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà | Rắn ngủ đông | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã | Ngựa chiến | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương | Dê trong đàn | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu | Khỉ leo cây | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê | Gà gáy trưa | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu | Chó đang ngủ | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư | Lợn qua núi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư | Chuột trong kho | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu | Trâu trong chuồng | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ | Hổ xuống núi | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố | Thỏ trong hang | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long | Rồng phun mưa | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà | Rắn trong cỏ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã | Ngựa trong mây | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương | Dê được quý mến | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu | Khỉ trên núi | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê | Gà độc thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu | Chó vào núi | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư | Lợn trong tu viện | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử | Chuột trên xà | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu | Trâu trên đường | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ | Hổ qua rừng | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố | Thỏ qua rừng | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm | Rồng ẩn ở đầm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà | Rắn rời hang | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã | Ngựa chạy trên đường | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương | Dê lạc đàn | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu | Khỉ độc thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê | Gà gáy | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu | Chó nhà chùa | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư | Lợn nuôi nhốt | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử | Chuột trên núi | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu | Trâu ngoài chuồng | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ | Hổ tự lập | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố | Thỏ đắc đạo | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long | Rồng trên trời | Sa Trung Thổ | Đất pha cát |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà | Rắn trong đầm | Sa Trung Thổ | Đất pha cát |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã | Ngựa trong chuồng | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương | Dê đồng cỏ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời |
Bảng tra mệnh theo tuổi từ năm 1980 tới 2039
Năm | Năm âm lịch | Hán tự | Giải nghĩa | Ngũ hành | Giải nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu | Khỉ ăn hoa quả | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê | Gà trong lồng | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển | Chó về nhà | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư | Lợn trong rừng | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử | Chuột ở nóc nhà | Hải Trung Kim | Vàng trong biển |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu | Trâu trong biển | Hải Trung Kim | Vàng trong biển |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ | Hổ trong rừng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố | Thỏ ngắm trăng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long | Rồng trong sạch, ôn hoà | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà | Rắn có phúc | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã | Ngựa trong nhà | Lộ Bàng Thổ | Đất bên đường |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương | Dê có lộc | Lộ Bàng Thổ | Đất bên đường |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu | Khỉ thanh tú | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê | Gà nhà gác | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu | Chó giữ mình | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư | Lợn hay đi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử | Chuột trong ruộng | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu | Trâu trong hồ nước | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ | Hổ qua rừng | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố | Thỏ ở rừng | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long | Rồng khoan dung | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà | Rắn ngủ đông | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã | Ngựa chiến | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương | Dê trong đàn | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu | Khỉ leo cây | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê | Gà gáy trưa | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu | Chó đang ngủ | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư | Lợn qua núi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư | Chuột trong kho | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu | Trâu trong chuồng | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ | Hổ xuống núi | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố | Thỏ trong hang | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long | Rồng phun mưa | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà | Rắn trong cỏ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã | Ngựa trong mây | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương | Dê được quý mến | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu | Khỉ trên núi | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê | Gà độc thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu | Chó vào núi | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư | Lợn trong tu viện | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử | Chuột trên xà | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu | Trâu trên đường | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ | Hổ qua rừng | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố | Thỏ qua rừng | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm | Rồng ẩn ở đầm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà | Rắn rời hang | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã | Ngựa chạy trên đường | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương | Dê lạc đàn | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu | Khỉ độc thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê | Gà gáy | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu | Chó nhà chùa | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
2031 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư | Lợn nuôi nhốt | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
2032 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử | Chuột trên núi | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu |
2033 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu | Trâu ngoài chuồng | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu |
2034 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ | Hổ tự lập | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn |
2035 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố | Thỏ đắc đạo | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn |
2036 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long | Rồng trên trời | Sa Trung Thổ | Đất pha cát |
2037 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà | Rắn trong đầm | Sa Trung Thổ | Đất pha cát |
2038 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã | Ngựa trong chuồng | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời |
2039 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương | Dê đồng cỏ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời |
Xem thêm