Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Yên Bái
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Yên Bái được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Yên Bái :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 1 | Phường Đồng Tâm | XA KHO KHAN |
2 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 2 | Phường Hồng Hà | XA KHO KHAN |
3 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 3 | Phường Minh Tân | XA KHO KHAN |
4 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 4 | Phường Nguyễn Phúc | XA KHO KHAN |
5 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 5 | Phường Nguyễn Thái Học | XA KHO KHAN |
6 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 6 | Phường Yên Ninh | XA KHO KHAN |
7 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 7 | Phường Yên Thịnh | XA KHO KHAN |
8 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 8 | Xã Âu Lâu | XA KHO KHAN |
9 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 9 | Xã Giới Phiên | XA KHO KHAN |
10 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 10 | Phường Hợp Minh | XA KHO KHAN |
11 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 11 | Xã Minh Bảo | XA KHO KHAN |
12 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 12 | Phường Nam Cường | XA KHO KHAN |
13 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 13 | Xã Phúc Lộc | XA KHO KHAN |
14 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 14 | Xã Tân Thịnh | XA KHO KHAN |
15 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 15 | Xã Tuy Lộc | XA KHO KHAN |
16 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 16 | Xã Văn Phú | XA KHO KHAN |
17 | 13 | Yên Bái | 1 | Thành phố Yên Bái | 17 | Xã Văn Tiến | XA KHO KHAN |
18 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 1 | Phường Cầu Thia | XA KHO KHAN |
19 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 2 | Phường Pú Trạng | XA KHO KHAN |
20 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 3 | Phường Tân An | XA KHO KHAN |
21 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4 | Phường Trung Tâm | XA KHO KHAN |
22 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 5 | Xã Nghĩa An | XA DB KHO KHAN |
23 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 6 | Xã Nghĩa Lợi | XA DB KHO KHAN |
24 | 13 | Yên Bái | 2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 7 | Xã Nghĩa Phúc | XA DB KHO KHAN |
25 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 1 | Thị trấn Mậu A | XA KHO KHAN |
26 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 2 | Xã An Bình | XA DB KHO KHAN |
27 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 3 | Xã An Thịnh | XA DB KHO KHAN |
28 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 4 | Xã Châu Quế Hạ | XA DB KHO KHAN |
29 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 5 | Xã Châu Quế Thượng | XA DB KHO KHAN |
30 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 6 | Xã Đại Phác | XA DB KHO KHAN |
31 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 7 | Xã Đại Sơn | XA DB KHO KHAN |
32 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 8 | Xã Đông An | XA DB KHO KHAN |
33 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 9 | Xã Đông Cuông | XA DB KHO KHAN |
34 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 10 | Xã Hoàng Thắng | XA DB KHO KHAN |
35 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 11 | Xã Lâm Giang | XA DB KHO KHAN |
36 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 12 | Xã Lang Thíp | XA DB KHO KHAN |
37 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 13 | Xã Mậu Đông | XA DB KHO KHAN |
38 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 14 | Xã Mỏ Vàng | XA DB KHO KHAN |
39 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 15 | Xã Nà Hẩu | XA DB KHO KHAN |
40 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 16 | Xã Ngòi A | XA DB KHO KHAN |
41 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 17 | Xã Phong Dụ Hạ | XA DB KHO KHAN |
42 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 18 | Xã Phong Dụ Thượng | XA DB KHO KHAN |
43 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 19 | Xã Quang Minh | XA DB KHO KHAN |
44 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 20 | Xã Tân Hợp | XA DB KHO KHAN |
45 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 21 | Xã Viễn Sơn | XA DB KHO KHAN |
46 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 22 | Xã Xuân Ái | XA DB KHO KHAN |
47 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 23 | Xã Xuân Tầm | XA DB KHO KHAN |
48 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 24 | Xã Yên Hợp | XA DB KHO KHAN |
49 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 25 | Xã Yên Hưng | XA DB KHO KHAN |
50 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 26 | Xã Yên Phú | XA DB KHO KHAN |
51 | 13 | Yên Bái | 3 | Huyện Văn Yên | 27 | Xã Yên Thái | XA DB KHO KHAN |
52 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 1 | Thị trấn Thác Bà | XA KHO KHAN |
53 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 2 | Thị trấn Yên Bình | XA DB KHO KHAN |
54 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 3 | Xã Bạch Hà | XA DB KHO KHAN |
55 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 4 | Xã Bảo Ái | XA DB KHO KHAN |
56 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 5 | Xã Cảm Ân | XA KHO KHAN |
57 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 6 | Xã Cảm Nhân | XA DB KHO KHAN |
58 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 7 | Xã Đại Đồng | XA KHO KHAN |
59 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 8 | Xã Đại Minh | XA KHO KHAN |
60 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 9 | Xã Hán Đà | XA KHO KHAN |
61 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 10 | Xã Mông Sơn | XA KHO KHAN |
62 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 11 | Xã Mỹ Gia | XA DB KHO KHAN |
63 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 12 | Xã Ngọc Chấn | XA DB KHO KHAN |
64 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 13 | Xã Phú Thịnh | XA KHO KHAN |
65 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 14 | Xã Phúc An | XA DB KHO KHAN |
66 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 15 | Xã Phúc Ninh | XA DB KHO KHAN |
67 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 16 | Xã Tân Hương | XA DB KHO KHAN |
68 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 17 | Xã Tân Nguyên | XA DB KHO KHAN |
69 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 18 | Xã Thịnh Hưng | XA KHO KHAN |
70 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 19 | Xã Tích Cốc | XA DB KHO KHAN |
71 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 20 | Xã Văn Lãng | XA DB KHO KHAN |
72 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 21 | Xã Vĩnh Kiên | XA DB KHO KHAN |
73 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 22 | Xã Vũ Linh | XA DB KHO KHAN |
74 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 23 | Xã Xuân Lai | XA DB KHO KHAN |
75 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 24 | Xã Xuân Long | XA DB KHO KHAN |
76 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 25 | Xã Yên Bình | XA DB KHO KHAN |
77 | 13 | Yên Bái | 4 | Huyện Yên Bình | 26 | Xã Yên Thành | XA DB KHO KHAN |
78 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 1 | Thị trấn Mù Cang Chải | XA KHO KHAN |
79 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 2 | Xã Cao Phạ | XA DB KHO KHAN |
80 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 3 | Xã Chế Cu Nha | XA DB KHO KHAN |
81 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 4 | Xã Chế Tạo | XA DB KHO KHAN |
82 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 5 | Xã Dế Xu Phình | XA DB KHO KHAN |
83 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 6 | Xã Hồ Bốn | XA DB KHO KHAN |
84 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 7 | Xã Khao Mang | XA DB KHO KHAN |
85 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 8 | Xã Kim Nọi | XA DB KHO KHAN |
86 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 9 | Xã La Pán Tẩn | XA DB KHO KHAN |
87 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 10 | Xã Lao Chải | XA DB KHO KHAN |
88 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 11 | Xã Mồ Dề | XA DB KHO KHAN |
89 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 12 | Xã Nậm Có | XA DB KHO KHAN |
90 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 13 | Xã Nậm Khắt | XA DB KHO KHAN |
91 | 13 | Yên Bái | 5 | Huyện Mù Cang Chải | 14 | Xã Púng Luông | XA DB KHO KHAN |
92 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 1 | Thị trấn Nông Trường Liên Sơn | XA KHO KHAN |
93 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 2 | Thị trấn Nông Trường Nghĩa Lộ | XA KHO KHAN |
94 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 3 | Thị trấn Nông Trường Trần Phú | XA KHO KHAN |
95 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 4 | Xã An Lương | XA DB KHO KHAN |
96 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 5 | Xã Bình Thuận | XA DB KHO KHAN |
97 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 6 | Xã Cát Thịnh | XA DB KHO KHAN |
98 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 7 | Xã Chấn Thịnh | XA DB KHO KHAN |
99 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 8 | Xã Đại Lịch | XA KHO KHAN |
100 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 9 | Xã Đồng Khê | XA DB KHO KHAN |
101 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 10 | Xã Gia Hội | XA DB KHO KHAN |
102 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 11 | Xã Hạnh Sơn | XA DB KHO KHAN |
103 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 12 | Xã Minh An | XA DB KHO KHAN |
104 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 13 | Xã Nậm Búng | XA DB KHO KHAN |
105 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 14 | Xã Nậm Lành | XA DB KHO KHAN |
106 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 15 | Xã Nậm Mười | XA DB KHO KHAN |
107 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 16 | Xã Nghĩa Sơn | XA DB KHO KHAN |
108 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 17 | Xã Nghĩa Tâm | XA DB KHO KHAN |
109 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 18 | Xã Phù Nham | XA DB KHO KHAN |
110 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 19 | Xã Phúc Sơn | XA DB KHO KHAN |
111 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 20 | Xã Sơn A | XA DB KHO KHAN |
112 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 21 | Xã Sơn Lương | XA DB KHO KHAN |
113 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 22 | Xã Sơn Thịnh | XA DB KHO KHAN |
114 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 23 | Xã Sùng Đô | XA DB KHO KHAN |
115 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 24 | Xã Suối Bu | XA DB KHO KHAN |
116 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 25 | Xã Suối Giàng | XA DB KHO KHAN |
117 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 26 | Xã Suối Quyền | XA DB KHO KHAN |
118 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 27 | Xã Tân Thịnh | XA DB KHO KHAN |
119 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 28 | Xã Thạch Lương | XA DB KHO KHAN |
120 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 29 | Xã Thanh Lương | XA DB KHO KHAN |
121 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 30 | Xã Thượng Bằng La | XA DB KHO KHAN |
122 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 31 | Xã Tú Lệ | XA DB KHO KHAN |
123 | 13 | Yên Bái | 6 | Huyện Văn Chấn | 50 | Thị trấn Nông Trường Liên Sơn | XA DB KHO KHAN |
124 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 1 | Thị trấn Cổ Phúc | XA KHO KHAN |
125 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 2 | Xã Báo Đáp | XA KHO KHAN |
126 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 3 | Xã Bảo Hưng | XA KHO KHAN |
127 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 4 | Xã Cường Thịnh | XA DB KHO KHAN |
128 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 5 | Xã Đào Thịnh | XA KHO KHAN |
129 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 6 | Xã Hòa Cuông | XA DB KHO KHAN |
130 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 7 | Xã Hồng Ca | XA DB KHO KHAN |
131 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 8 | Xã Hưng Khánh | XA DB KHO KHAN |
132 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 9 | Xã Hưng Thịnh | XA DB KHO KHAN |
133 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 10 | Xã Kiên Thành | XA DB KHO KHAN |
134 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 11 | Xã Lương Thịnh | XA DB KHO KHAN |
135 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 12 | Xã Minh Quán | XA DB KHO KHAN |
136 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 13 | Xã Minh Quân | XA KHO KHAN |
137 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 14 | Xã Minh Tiến | XA DB KHO KHAN |
138 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 15 | Xã Nga Quán | XA KHO KHAN |
139 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 16 | Xã Quy Mông | XA DB KHO KHAN |
140 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 17 | Xã Tân Đồng | XA DB KHO KHAN |
141 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 18 | Xã Vân Hội | XA DB KHO KHAN |
142 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 19 | Xã Việt Cường | XA DB KHO KHAN |
143 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 20 | Xã Việt Hồng | XA DB KHO KHAN |
144 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 21 | Xã Việt Thành | XA KHO KHAN |
145 | 13 | Yên Bái | 7 | Huyện Trấn Yên | 22 | Xã Y Can | XA DB KHO KHAN |
146 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 1 | Thị trấn Trạm Tấu | XA DB KHO KHAN |
147 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 2 | Xã Bản Công | XA DB KHO KHAN |
148 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 3 | Xã Bản Mù | XA DB KHO KHAN |
149 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 4 | Xã Hát Lừu | XA DB KHO KHAN |
150 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 5 | Xã Làng Nhì | XA DB KHO KHAN |
151 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 6 | Xã Pá Hu | XA DB KHO KHAN |
152 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 7 | Xã Pá Lau | XA DB KHO KHAN |
153 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 8 | Xã Phình Hồ | XA DB KHO KHAN |
154 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 9 | Xã Tà Xi Láng | XA DB KHO KHAN |
155 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 10 | Xã Trạm Tấu | XA DB KHO KHAN |
156 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 11 | Xã Túc Đán | XA DB KHO KHAN |
157 | 13 | Yên Bái | 8 | Huyện Trạm Tấu | 12 | Xã Xà Hồ | XA DB KHO KHAN |
158 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 1 | Thị trấn Yên Thế | XA KHO KHAN |
159 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 2 | Xã An Lạc | XA DB KHO KHAN |
160 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 3 | Xã An Phú | XA DB KHO KHAN |
161 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 4 | Xã Động Quan | XA DB KHO KHAN |
162 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 5 | Xã Khai Trung | XA DB KHO KHAN |
163 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 6 | Xã Khánh Hòa | XA DB KHO KHAN |
164 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 7 | Xã Khánh Thiện | XA DB KHO KHAN |
165 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 8 | Xã Lâm Thượng | XA DB KHO KHAN |
166 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 9 | Xã Liễu Đô | XA KHO KHAN |
167 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 10 | Xã Mai Sơn | XA DB KHO KHAN |
168 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 11 | Xã Minh Chuẩn | XA DB KHO KHAN |
169 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 12 | Xã Minh Tiến | XA DB KHO KHAN |
170 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 13 | Xã Minh Xuân | XA KHO KHAN |
171 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 14 | Xã Mường Lai | XA DB KHO KHAN |
172 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 15 | Xã Phan Thanh | XA DB KHO KHAN |
173 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 16 | Xã Phúc Lợi | XA DB KHO KHAN |
174 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 17 | Xã Tân Lập | XA DB KHO KHAN |
175 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 18 | Xã Tân Lĩnh | XA DB KHO KHAN |
176 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 19 | Xã Tân Phượng | XA DB KHO KHAN |
177 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 20 | Xã Tô Mậu | XA DB KHO KHAN |
178 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 21 | Xã Trúc Lâu | XA DB KHO KHAN |
179 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 22 | Xã Trung Tâm | XA DB KHO KHAN |
180 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 23 | Xã Vĩnh Lạc | XA DB KHO KHAN |
181 | 13 | Yên Bái | 9 | Huyện Lục Yên | 24 | Xã Yên Thắng | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi