Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Thanh Hoá
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Thanh Hoá được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Thanh Hoá :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 1 | Thị trấn Quan Hóa | XA DB KHO KHAN |
2 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 2 | Xã Hiền Chung | XA DB KHO KHAN |
3 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 3 | Xã Hiền Kiệt | XA DB KHO KHAN |
4 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 4 | Xã Hồi Xuân | XA DB KHO KHAN |
5 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 5 | Xã Nam Động | XA DB KHO KHAN |
6 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 6 | Xã Nam Tiến | XA DB KHO KHAN |
7 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 7 | Xã Nam Xuân | XA DB KHO KHAN |
8 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 8 | Xã Phú Lệ | XA DB KHO KHAN |
9 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 9 | Xã Phú Nghiêm | XA DB KHO KHAN |
10 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 10 | Xã Phú Sơn | XA DB KHO KHAN |
11 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 11 | Xã Phú Thanh | XA DB KHO KHAN |
12 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 12 | Xã Phú Xuân | XA DB KHO KHAN |
13 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 13 | Xã Thành Sơn | XA DB KHO KHAN |
14 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 14 | Xã Thanh Xuân | XA DB KHO KHAN |
15 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 15 | Xã Thiên Phủ | XA DB KHO KHAN |
16 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 16 | Xã Trung Sơn | XA DB KHO KHAN |
17 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 17 | Xã Trung Thành | XA DB KHO KHAN |
18 | 28 | Thanh Hoá | 4 | Huyện Quan Hóa | 18 | Xã Xuân Phú | XA DB KHO KHAN |
19 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 1 | Thị trấn Quan Sơn | XA DB KHO KHAN |
20 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 2 | Xã Mường Mìn | XA DB KHO KHAN |
21 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 3 | Xã Na Mèo | XA DB KHO KHAN |
22 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 4 | Xã Sơn Điện | XA DB KHO KHAN |
23 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 5 | Xã Sơn Hà | XA DB KHO KHAN |
24 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 6 | Xã Sơn Lư | XA DB KHO KHAN |
25 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 7 | Xã Sơn Thủy | XA DB KHO KHAN |
26 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 8 | Xã Tam Lư | XA DB KHO KHAN |
27 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 9 | Xã Tam Thanh | XA DB KHO KHAN |
28 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 10 | Xã Trung Hạ | XA DB KHO KHAN |
29 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 11 | Xã Trung Thượng | XA DB KHO KHAN |
30 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 12 | Xã Trung Tiến | XA DB KHO KHAN |
31 | 28 | Thanh Hoá | 5 | Huyện Quan Sơn | 13 | Xã Trung Xuân | XA DB KHO KHAN |
32 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 1 | Thị trấn Mường Lát | XA DB KHO KHAN |
33 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 2 | Xã Mường Chanh | XA DB KHO KHAN |
34 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 3 | Xã Mường Lý | XA DB KHO KHAN |
35 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 4 | Xã Nhi Sơn | XA DB KHO KHAN |
36 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 5 | Xã Pù Nhi | XA DB KHO KHAN |
37 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 6 | Xã Quang Chiểu | XA DB KHO KHAN |
38 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 7 | Xã Tam Chung | XA DB KHO KHAN |
39 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 8 | Xã Tén Tằn | XA DB KHO KHAN |
40 | 28 | Thanh Hoá | 6 | Huyện Mường Lát | 9 | Xã Trung Lý | XA DB KHO KHAN |
41 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 1 | Thị trấn Cành Nàng | XA KHO KHAN |
42 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 2 | Xã Ái Thượng | XA DB KHO KHAN |
43 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 3 | Xã Ban Công | XA DB KHO KHAN |
44 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 4 | Xã Cổ Lũng | XA DB KHO KHAN |
45 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 5 | Xã Điền Hạ | XA DB KHO KHAN |
46 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 6 | Xã Điền Lư | XA KHO KHAN |
47 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 7 | Xã Điền Quang | XA DB KHO KHAN |
48 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 8 | Xã Điền Thượng | XA DB KHO KHAN |
49 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 9 | Xã Điền Trung | XA KHO KHAN |
50 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 10 | Xã Hạ Trung | XA DB KHO KHAN |
51 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 11 | Xã Kỳ Tân | XA DB KHO KHAN |
52 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 12 | Xã Lâm Xa | XA DB KHO KHAN |
53 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 13 | Xã Lũng Cao | XA DB KHO KHAN |
54 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 14 | Xã Lũng Niêm | XA DB KHO KHAN |
55 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 15 | Xã Lương Ngoại | XA KHO KHAN |
56 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 16 | Xã Lương Nội | XA DB KHO KHAN |
57 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 17 | Xã Lương Trung | XA DB KHO KHAN |
58 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 18 | Xã Tân Lập | XA KHO KHAN |
59 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 19 | Xã Thành Lâm | XA DB KHO KHAN |
60 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 20 | Xã Thành Sơn | XA DB KHO KHAN |
61 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 21 | Xã Thiết Kế | XA DB KHO KHAN |
62 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 22 | Xã Thiết Ống | XA DB KHO KHAN |
63 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 23 | Xã Văn Nho | XA DB KHO KHAN |
64 | 28 | Thanh Hoá | 7 | Huyện Bá Thước | 50 | Xã Điền Lư (2016) | XA DB KHO KHAN |
65 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 1 | Thị trấn Thường Xuân | XA KHO KHAN |
66 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 2 | Xã Bát Mọt | XA DB KHO KHAN |
67 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 3 | Xã Luận Khê | XA DB KHO KHAN |
68 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 4 | Xã Luận Thành | XA DB KHO KHAN |
69 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 5 | Xã Lương Sơn | XA DB KHO KHAN |
70 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 6 | Xã Ngọc Phụng | XA KHO KHAN |
71 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 7 | Xã Tân Thành | XA DB KHO KHAN |
72 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 8 | Xã Thọ Thanh | XA KHO KHAN |
73 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 9 | Xã Vạn Xuân | XA DB KHO KHAN |
74 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 10 | Xã Xuân Cẩm | XA DB KHO KHAN |
75 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 11 | Xã Xuân Cao | XA DB KHO KHAN |
76 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 12 | Xã Xuân Chinh | XA DB KHO KHAN |
77 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 13 | Xã Xuân Dương | XA KHO KHAN |
78 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 14 | Xã Xuân Lẹ | XA DB KHO KHAN |
79 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 15 | Xã Xuân Lộc | XA DB KHO KHAN |
80 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 16 | Xã Xuân Thắng | XA DB KHO KHAN |
81 | 28 | Thanh Hoá | 8 | Huyện Thường Xuân | 17 | Xã Yên Nhân | XA DB KHO KHAN |
82 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 1 | Thị trấn Yên Cát | XA DB KHO KHAN |
83 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 2 | Xã Bãi Trành | XA DB KHO KHAN |
84 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 3 | Xã Bình Lương | XA DB KHO KHAN |
85 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 4 | Xã Cát Tân | XA DB KHO KHAN |
86 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 5 | Xã Cát Vân | XA DB KHO KHAN |
87 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 6 | Xã Hóa Quỳ | XA DB KHO KHAN |
88 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 7 | Xã Tân Bình | XA DB KHO KHAN |
89 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 8 | Xã Thanh Hòa | XA DB KHO KHAN |
90 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 9 | Xã Thanh Lâm | XA DB KHO KHAN |
91 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 10 | Xã Thanh Phong | XA DB KHO KHAN |
92 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 11 | Xã Thanh Quân | XA DB KHO KHAN |
93 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 12 | Xã Thanh Sơn | XA DB KHO KHAN |
94 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 13 | Xã Thanh Xuân | XA DB KHO KHAN |
95 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 14 | Xã Thượng Ninh | XA DB KHO KHAN |
96 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 15 | Xã Xuân Bình | XA DB KHO KHAN |
97 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 16 | Xã Xuân Hòa | XA DB KHO KHAN |
98 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 17 | Xã Xuân Quỳ | XA DB KHO KHAN |
99 | 28 | Thanh Hoá | 9 | Huyện Như Xuân | 18 | Xã Yên Lễ | XA DB KHO KHAN |
100 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 1 | Thị trấn Bến Sung | XA KHO KHAN |
101 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 2 | Xã Cán Khê | XA DB KHO KHAN |
102 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 3 | Xã Hải Long | XA DB KHO KHAN |
103 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 4 | Xã Hải Vân | XA KHO KHAN |
104 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 5 | Xã Mậu Lâm | XA DB KHO KHAN |
105 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 6 | Xã Phú Nhuận | XA DB KHO KHAN |
106 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 7 | Xã Phúc Đường | XA DB KHO KHAN |
107 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 8 | Xã Phượng Nghi | XA DB KHO KHAN |
108 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 9 | Xã Thanh Kỳ | XA DB KHO KHAN |
109 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 10 | Xã Thanh Tân | XA DB KHO KHAN |
110 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 11 | Xã Xuân Du | XA DB KHO KHAN |
111 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 12 | Xã Xuân Khang | XA DB KHO KHAN |
112 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 13 | Xã Xuân Phúc | XA DB KHO KHAN |
113 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 14 | Xã Xuân Thái | XA DB KHO KHAN |
114 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 15 | Xã Xuân Thọ | XA DB KHO KHAN |
115 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 16 | Xã Yên Lạc | XA DB KHO KHAN |
116 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 17 | Xã Yên Thọ | XA KHO KHAN |
117 | 28 | Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 50 | Xã Yên Thọ (2016) | XA DB KHO KHAN |
118 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 1 | Thị trấn Lang Chánh | XA KHO KHAN |
119 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 2 | Xã Đồng Lương | XA DB KHO KHAN |
120 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 3 | Xã Giao An | XA KHO KHAN |
121 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 4 | Xã Giao Thiện | XA DB KHO KHAN |
122 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 5 | Xã Lâm Phú | XA DB KHO KHAN |
123 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 6 | Xã Quang Hiến | XA DB KHO KHAN |
124 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 7 | Xã Tam Văn | XA DB KHO KHAN |
125 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 8 | Xã Tân Phúc | XA DB KHO KHAN |
126 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 9 | Xã Trí Nang | XA DB KHO KHAN |
127 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 10 | Xã Yên Khương | XA DB KHO KHAN |
128 | 28 | Thanh Hoá | 11 | Huyện Lang Chánh | 11 | Xã Yên Thắng | XA DB KHO KHAN |
129 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 1 | Thị trấn Ngọc Lặc | XA KHO KHAN |
130 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 2 | Xã Cao Ngọc | XA DB KHO KHAN |
131 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 3 | Xã Cao Thịnh | XA DB KHO KHAN |
132 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 4 | Xã Đồng Thịnh | XA DB KHO KHAN |
133 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 5 | Xã Kiên Thọ | XA DB KHO KHAN |
134 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 6 | Xã Lam Sơn | XA KHO KHAN |
135 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 7 | Xã Lộc Thịnh | XA DB KHO KHAN |
136 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 8 | Xã Minh Sơn | XA DB KHO KHAN |
137 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 9 | Xã Minh Tiến | XA DB KHO KHAN |
138 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 10 | Xã Mỹ Tân | XA DB KHO KHAN |
139 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 11 | Xã Ngọc Khê | XA DB KHO KHAN |
140 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 12 | Xã Ngọc Liên | XA DB KHO KHAN |
141 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 13 | Xã Ngọc Sơn | XA DB KHO KHAN |
142 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 14 | Xã Ngọc Trung | XA DB KHO KHAN |
143 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 15 | Xã Nguyệt Ấn | XA DB KHO KHAN |
144 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 16 | Xã Phúc Thịnh | XA DB KHO KHAN |
145 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 17 | Xã Phùng Giáo | XA DB KHO KHAN |
146 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 18 | Xã Phùng Minh | XA DB KHO KHAN |
147 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 19 | Xã Quang Trung | XA DB KHO KHAN |
148 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 20 | Xã Thạch Lập | XA DB KHO KHAN |
149 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 21 | Xã Thúy Sơn | XA DB KHO KHAN |
150 | 28 | Thanh Hoá | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 22 | Xã Vân Am | XA DB KHO KHAN |
151 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 1 | Thị trấn Kim Tân | XA KHO KHAN |
152 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 2 | Thị trấn Vân Du | XA KHO KHAN |
153 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 3 | Xã Ngọc Trạo | XA DB KHO KHAN |
154 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 4 | Xã Thạch Bình | XA KHO KHAN |
155 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 5 | Xã Thạch Cẩm | XA DB KHO KHAN |
156 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 6 | Xã Thạch Định | XA KHO KHAN |
157 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 7 | Xã Thạch Đồng | XA DB KHO KHAN |
158 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 8 | Xã Thạch Lâm | XA DB KHO KHAN |
159 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 9 | Xã Thạch Long | XA DB KHO KHAN |
160 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 10 | Xã Thạch Quảng | XA KHO KHAN |
161 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 11 | Xã Thạch Sơn | XA KHO KHAN |
162 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 12 | Xã Thạch Tân | XA KHO KHAN |
163 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 13 | Xã Thạch Tượng | XA DB KHO KHAN |
164 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 14 | Xã Thành An | XA KHO KHAN |
165 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 15 | Xã Thành Công | XA DB KHO KHAN |
166 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 16 | Xã Thành Hưng | XA KHO KHAN |
167 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 17 | Xã Thành Kim | XA KHO KHAN |
168 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 18 | Xã Thành Long | XA KHO KHAN |
169 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 19 | Xã Thành Minh | XA DB KHO KHAN |
170 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 20 | Xã Thành Mỹ | XA DB KHO KHAN |
171 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 21 | Xã Thành Tâm | XA DB KHO KHAN |
172 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 22 | Xã Thành Tân | XA DB KHO KHAN |
173 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 23 | Xã Thành Thọ | XA KHO KHAN |
174 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 24 | Xã Thành Tiến | XA DB KHO KHAN |
175 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 25 | Xã Thành Trực | XA KHO KHAN |
176 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 26 | Xã Thành Vân | XA KHO KHAN |
177 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 27 | Xã Thành Vinh | XA DB KHO KHAN |
178 | 28 | Thanh Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 28 | Xã Thành Yên | XA DB KHO KHAN |
179 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | Thị trấn Cẩm Thủy | XA KHO KHAN |
180 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | Xã Cẩm Bình | XA DB KHO KHAN |
181 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 3 | Xã Cẩm Châu | XA DB KHO KHAN |
182 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 4 | Xã Cẩm Giang | XA DB KHO KHAN |
183 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 5 | Xã Cẩm Liên | XA DB KHO KHAN |
184 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 6 | Xã Cẩm Long | XA DB KHO KHAN |
185 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 7 | Xã Cẩm Lương | XA DB KHO KHAN |
186 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 8 | Xã Cẩm Ngọc | XA KHO KHAN |
187 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 9 | Xã Cẩm Phong | XA DB KHO KHAN |
188 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 10 | Xã Cẩm Phú | XA DB KHO KHAN |
189 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 11 | Xã Cẩm Quý | XA DB KHO KHAN |
190 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 12 | Xã Cẩm Sơn | XA DB KHO KHAN |
191 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 13 | Xã Cẩm Tâm | XA DB KHO KHAN |
192 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 14 | Xã Cẩm Tân | XA KHO KHAN |
193 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 15 | Xã Cẩm Thạch | XA DB KHO KHAN |
194 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 16 | Xã Cẩm Thành | XA DB KHO KHAN |
195 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 17 | Xã Cẩm Tú | XA DB KHO KHAN |
196 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 18 | Xã Cẩm Vân | XA KHO KHAN |
197 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 19 | Xã Cẩm Yên | XA DB KHO KHAN |
198 | 28 | Thanh Hoá | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 20 | Xã Phúc Do | XA KHO KHAN |
199 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 1 | Xã Quảng Phú | XA KHO KHAN |
200 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 2 | Xã Thọ Lâm | XA KHO KHAN |
201 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 3 | Xã Xuân Châu | XA KHO KHAN |
202 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 4 | Xã Xuân Phú | XA DB KHO KHAN |
203 | 28 | Thanh Hoá | 15 | Huyện Thọ Xuân | 5 | Xã Xuân Thắng | XA DB KHO KHAN |
204 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | Xã Vĩnh An | XA DB KHO KHAN |
205 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 2 | Xã Vĩnh Hùng | XA DB KHO KHAN |
206 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 3 | Xã Vĩnh Hưng | XA DB KHO KHAN |
207 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 4 | Xã Vĩnh Long | XA DB KHO KHAN |
208 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 5 | Xã Vĩnh Quang | XA DB KHO KHAN |
209 | 28 | Thanh Hoá | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 6 | Xã Vĩnh Thịnh | XA DB KHO KHAN |
210 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 1 | Xã Bình Sơn | XA DB KHO KHAN |
211 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 2 | Xã Thọ Bình | XA DB KHO KHAN |
212 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 3 | Xã Thọ Sơn | XA DB KHO KHAN |
213 | 28 | Thanh Hoá | 18 | Huyện Triệu Sơn | 4 | Xã Triệu Thành | XA DB KHO KHAN |
214 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 1 | Xã Hà Đông | XA DB KHO KHAN |
215 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 2 | Xã Hà Lĩnh | XA DB KHO KHAN |
216 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 3 | Xã Hà Long | XA DB KHO KHAN |
217 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 4 | Xã Hà Sơn | XA DB KHO KHAN |
218 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 5 | Xã Hà Tân | XA DB KHO KHAN |
219 | 28 | Thanh Hoá | 21 | Huyện Hà Trung | 6 | Xã Hà Tiến | XA DB KHO KHAN |
220 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 1 | Xã Hoằng Châu | XA DB KHO KHAN |
221 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 2 | Xã Hoằng Hải | XA DB KHO KHAN |
222 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 3 | Xã Hoằng Phụ | XA DB KHO KHAN |
223 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 4 | Xã Hoằng Thanh | XA DB KHO KHAN |
224 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 5 | Xã Hoằng Tiến | XA DB KHO KHAN |
225 | 28 | Thanh Hoá | 22 | Huyện Hoằng Hóa | 6 | Xã Hoằng Trường | XA DB KHO KHAN |
226 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 1 | Xã Nga Tân | XA DB KHO KHAN |
227 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 2 | Xã Nga Thủy | XA DB KHO KHAN |
228 | 28 | Thanh Hoá | 23 | Huyện Nga Sơn | 3 | Xã Nga Tiến | XA DB KHO KHAN |
229 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 1 | Xã Đa Lộc | XA DB KHO KHAN |
230 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 2 | Xã Hải Lộc | XA DB KHO KHAN |
231 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 3 | Xã Hưng Lộc | XA DB KHO KHAN |
232 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 4 | Xã Minh Lộc | XA DB KHO KHAN |
233 | 28 | Thanh Hoá | 24 | Huyện Hậu Lộc | 5 | Xã Ngư Lộc | XA DB KHO KHAN |
234 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 2 | Xã Quảng Hải | XA DB KHO KHAN |
235 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 4 | Xã Quảng Lợi | XA DB KHO KHAN |
236 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 5 | Xã Quảng Lưu | XA DB KHO KHAN |
237 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 6 | Xã Quảng Nham | XA DB KHO KHAN |
238 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 7 | Xã Quảng Thạch | XA DB KHO KHAN |
239 | 28 | Thanh Hoá | 25 | Huyện Quảng Xương | 8 | Xã Quảng Thái | XA DB KHO KHAN |
240 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | Xã Bình Minh | XA DB KHO KHAN |
241 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 2 | Xã Hải An | XA DB KHO KHAN |
242 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 3 | Xã Hải Châu | XA DB KHO KHAN |
243 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 4 | Xã Hải Hà | XA DB KHO KHAN |
244 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 5 | Xã Hải Hòa | XA DB KHO KHAN |
245 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 6 | Xã Hải Lĩnh | XA DB KHO KHAN |
246 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 7 | Xã Hải Ninh | XA DB KHO KHAN |
247 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 8 | Xã Hải Thượng | XA DB KHO KHAN |
248 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 9 | Xã Hải Yến | XA DB KHO KHAN |
249 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 10 | Xã Nghi Sơn | XA DB KHO KHAN |
250 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 11 | Xã Ninh Hải | XA DB KHO KHAN |
251 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 12 | Xã Phú Lâm | XA DB KHO KHAN |
252 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 13 | Xã Phú Sơn | XA DB KHO KHAN |
253 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 14 | Xã Tân Dân | XA DB KHO KHAN |
254 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 15 | Xã Tân Trường | XA DB KHO KHAN |
255 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 16 | Xã Tĩnh Hải | XA DB KHO KHAN |
256 | 28 | Thanh Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia | 17 | Xã Trường Lâm | XA DB KHO KHAN |
257 | 28 | Thanh Hoá | 27 | Huyện Yên Định | 1 | Xã Yên Lâm | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi