Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Sơn La
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Sơn La được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Sơn La :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 1 | Phường Chiềng An | XA KHO KHAN |
2 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 2 | Phường Chiềng Cơi | XA KHO KHAN |
3 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 3 | Phường Chiềng Lề | XA KHO KHAN |
4 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 4 | Phường Chiềng Sinh | XA DB KHO KHAN |
5 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 5 | Phường Quyết Tâm | XA KHO KHAN |
6 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 6 | Phường Quyết Thắng | XA KHO KHAN |
7 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 7 | Phường Tô Hiệu | XA KHO KHAN |
8 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 8 | Xã Chiềng Cọ | XA KHO KHAN |
9 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 9 | Xã Chiềng Đen | XA DB KHO KHAN |
10 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 10 | Xã Chiềng Ngần | XA DB KHO KHAN |
11 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 11 | Xã Chiềng Xôm | XA KHO KHAN |
12 | 14 | Sơn La | 1 | Thành phố Sơn La | 12 | Xã Hua La | XA KHO KHAN |
13 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 1 | Xã Cà Nàng | XA DB KHO KHAN |
14 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 2 | Xã Chiềng Bằng | XA KHO KHAN |
15 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 3 | Xã Chiềng Khay | XA DB KHO KHAN |
16 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 4 | Xã Chiềng Khoang | XA DB KHO KHAN |
17 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 5 | Xã Chiềng Ơn | XA DB KHO KHAN |
18 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 6 | Xã Mường Chiên | XA KHO KHAN |
19 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 7 | Xã Mường Giàng | XA DB KHO KHAN |
20 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 8 | Xã Mường Giôn | XA DB KHO KHAN |
21 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 9 | Xã Mường Sại | XA DB KHO KHAN |
22 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 10 | Xã Nặm Ét | XA DB KHO KHAN |
23 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 11 | Xã Pắc Ma Pha Khinh | XA DB KHO KHAN |
24 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 50 | Xã Chiềng Bằng (2016) | XA DB KHO KHAN |
25 | 14 | Sơn La | 2 | Huyện Quỳnh Nhai | 50 | Xã Mường Chiên (2016) | XA DB KHO KHAN |
26 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 1 | Thị trấn Ít Ong | XA DB KHO KHAN |
27 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 2 | Xã Chiềng Ân | XA DB KHO KHAN |
28 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 3 | Xã Chiềng Công | XA DB KHO KHAN |
29 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 4 | Xã Chiềng Hoa | XA DB KHO KHAN |
30 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 5 | Xã Chiềng Lao | XA DB KHO KHAN |
31 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 6 | Xã Chiềng Muôn | XA DB KHO KHAN |
32 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 7 | Xã Chiềng San | XA DB KHO KHAN |
33 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 8 | Xã Hua Trai | XA DB KHO KHAN |
34 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 9 | Xã Mường Bú | XA KHO KHAN |
35 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 10 | Xã Mường Chùm | XA KHO KHAN |
36 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 11 | Xã Mường Trai | XA DB KHO KHAN |
37 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 12 | Xã Nặm Giôn | XA DB KHO KHAN |
38 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 13 | Xã Nặm Păm | XA DB KHO KHAN |
39 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 14 | Xã Ngọc Chiến | XA DB KHO KHAN |
40 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 15 | Xã Pi Tong | XA DB KHO KHAN |
41 | 14 | Sơn La | 3 | Huyện Mường La | 16 | Xã Tạ Bú | XA DB KHO KHAN |
42 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 1 | Thị trấn Thuận Châu | XA KHO KHAN |
43 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 2 | Xã Bản Lầm | XA DB KHO KHAN |
44 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 3 | Xã Bó Mười | XA DB KHO KHAN |
45 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 4 | Xã Bon Phặng | XA DB KHO KHAN |
46 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 5 | Xã Chiềng Bôm | XA DB KHO KHAN |
47 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 6 | Xã Chiềng La | XA DB KHO KHAN |
48 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 7 | Xã Chiềng Ly | XA DB KHO KHAN |
49 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 8 | Xã Chiềng Ngàm | XA DB KHO KHAN |
50 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 9 | Xã Chiềng Pấc | XA DB KHO KHAN |
51 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 10 | Xã Chiềng Pha | XA DB KHO KHAN |
52 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 11 | Xã Co Mạ | XA DB KHO KHAN |
53 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 12 | Xã Co Tòng | XA DB KHO KHAN |
54 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 13 | Xã É Tòng | XA DB KHO KHAN |
55 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 14 | Xã Liệp Tè | XA DB KHO KHAN |
56 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 15 | Xã Long Hẹ | XA DB KHO KHAN |
57 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 16 | Xã Muổi Nọi | XA DB KHO KHAN |
58 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 17 | Xã Mường Bám | XA DB KHO KHAN |
59 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 18 | Xã Mường É | XA DB KHO KHAN |
60 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 19 | Xã Mường Khiêng | XA DB KHO KHAN |
61 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 20 | Xã Nậm Lầu | XA DB KHO KHAN |
62 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 21 | Xã Noong Lay | XA DB KHO KHAN |
63 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 22 | Xã Pá Lông | XA DB KHO KHAN |
64 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 23 | Xã Phỏng Lái | XA DB KHO KHAN |
65 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 24 | Xã Phỏng Lăng | XA DB KHO KHAN |
66 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 25 | Xã Phỏng Lập | XA DB KHO KHAN |
67 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 26 | Xã Púng Tra | XA DB KHO KHAN |
68 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 27 | Xã Thôn Mòn | XA DB KHO KHAN |
69 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 28 | Xã Tông Cọ | XA DB KHO KHAN |
70 | 14 | Sơn La | 4 | Huyện Thuận Châu | 29 | Xã Tông Lạnh | XA DB KHO KHAN |
71 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 1 | Thị trấn Bắc Yên | XA DB KHO KHAN |
72 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 2 | Xã Chiềng Sại | XA DB KHO KHAN |
73 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 3 | Xã Chim Vàn | XA DB KHO KHAN |
74 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 4 | Xã Hang Chú | XA DB KHO KHAN |
75 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 5 | Xã Háng Đồng | XA DB KHO KHAN |
76 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 6 | Xã Hồng Ngài | XA DB KHO KHAN |
77 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 7 | Xã Hua Nhàn | XA DB KHO KHAN |
78 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 8 | Xã Làng Chếu | XA DB KHO KHAN |
79 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 9 | Xã Mường Khoa | XA DB KHO KHAN |
80 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 10 | Xã Pắc Ngà | XA DB KHO KHAN |
81 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 11 | Xã Phiêng Ban | XA DB KHO KHAN |
82 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 12 | Xã Phiêng Côn | XA DB KHO KHAN |
83 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 13 | Xã Song Pe | XA DB KHO KHAN |
84 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 14 | Xã Tạ Khoa | XA DB KHO KHAN |
85 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 15 | Xã Tà Xùa | XA DB KHO KHAN |
86 | 14 | Sơn La | 5 | Huyện Bắc Yên | 16 | Xã Xím Vàng | XA DB KHO KHAN |
87 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 1 | Thị trấn Phù Yên | XA KHO KHAN |
88 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 2 | Xã Bắc Phong | XA DB KHO KHAN |
89 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 3 | Xã Đá Đỏ | XA DB KHO KHAN |
90 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 4 | Xã Gia Phù | XA KHO KHAN |
91 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 5 | Xã Huy Bắc | XA DB KHO KHAN |
92 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 6 | Xã Huy Hạ | XA KHO KHAN |
93 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 7 | Xã Huy Tân | XA DB KHO KHAN |
94 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 8 | Xã Huy Thượng | XA DB KHO KHAN |
95 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 9 | Xã Huy Tường | XA DB KHO KHAN |
96 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 10 | Xã Kim Bon | XA DB KHO KHAN |
97 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 11 | Xã Mường Bang | XA DB KHO KHAN |
98 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 12 | Xã Mường Cơi | XA DB KHO KHAN |
99 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 13 | Xã Mường Do | XA DB KHO KHAN |
100 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 14 | Xã Mường Lang | XA DB KHO KHAN |
101 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 15 | Xã Mường Thải | XA DB KHO KHAN |
102 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 16 | Xã Nam Phong | XA DB KHO KHAN |
103 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 17 | Xã Quang Huy | XA DB KHO KHAN |
104 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 18 | Xã Sập Xa | XA DB KHO KHAN |
105 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 19 | Xã Suối Bau | XA DB KHO KHAN |
106 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 20 | Xã Suối Tọ | XA DB KHO KHAN |
107 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 21 | Xã Tân Lang | XA DB KHO KHAN |
108 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 22 | Xã Tân Phong | XA DB KHO KHAN |
109 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 23 | Xã Tường Hạ | XA KHO KHAN |
110 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 24 | Xã Tường Phong | XA DB KHO KHAN |
111 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 25 | Xã Tường Phù | XA KHO KHAN |
112 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 26 | Xã Tường Thượng | XA KHO KHAN |
113 | 14 | Sơn La | 6 | Huyện Phù Yên | 27 | Xã Tường Tiến | XA KHO KHAN |
114 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 1 | Thị trấn Hát Lót | XA KHO KHAN |
115 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 2 | Xã Chiềng Ban | XA KHO KHAN |
116 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 3 | Xã Chiềng Chăn | XA DB KHO KHAN |
117 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 4 | Xã Chiềng Chung | XA DB KHO KHAN |
118 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 5 | Xã Chiềng Dong | XA DB KHO KHAN |
119 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 6 | Xã Chiềng Kheo | XA DB KHO KHAN |
120 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 7 | Xã Chiềng Lương | XA DB KHO KHAN |
121 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 8 | Xã Chiềng Mai | XA DB KHO KHAN |
122 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 9 | Xã Chiềng Mung | XA KHO KHAN |
123 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 10 | Xã Chiềng Nơi | XA DB KHO KHAN |
124 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 11 | Xã Chiềng Sung | XA DB KHO KHAN |
125 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 12 | Xã Chiềng Ve | XA DB KHO KHAN |
126 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 13 | Xã Cò Nòi | XA DB KHO KHAN |
127 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 14 | Xã Hát Lót | XA KHO KHAN |
128 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 15 | Xã Mường Bằng | XA DB KHO KHAN |
129 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 16 | Xã Mường Bon | XA KHO KHAN |
130 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 17 | Xã Mường Chanh | XA DB KHO KHAN |
131 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 18 | Xã Nà Bó | XA DB KHO KHAN |
132 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 19 | Xã Nà Ớt | XA DB KHO KHAN |
133 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 20 | Xã Phiêng Cằm | XA DB KHO KHAN |
134 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 21 | Xã Phiêng Pằn | XA DB KHO KHAN |
135 | 14 | Sơn La | 7 | Huyện Mai Sơn | 22 | Xã Tà Hộc | XA DB KHO KHAN |
136 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 1 | Thị trấn Yên Châu | XA KHO KHAN |
137 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 2 | Xã Chiềng Đông | XA DB KHO KHAN |
138 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 3 | Xã Chiềng Hặc | XA DB KHO KHAN |
139 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 4 | Xã Chiềng Khoi | XA KHO KHAN |
140 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 5 | Xã Chiềng On | XA DB KHO KHAN |
141 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 6 | Xã Chiềng Pằn | XA KHO KHAN |
142 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 7 | Xã Chiềng Sàng | XA KHO KHAN |
143 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 8 | Xã Chiềng Tương | XA DB KHO KHAN |
144 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 9 | Xã Lóng Phiêng | XA DB KHO KHAN |
145 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 10 | Xã Mường Lựm | XA DB KHO KHAN |
146 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 11 | Xã Phiêng Khoài | XA DB KHO KHAN |
147 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 12 | Xã Sặp Vạt | XA DB KHO KHAN |
148 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 13 | Xã Tú Nang | XA DB KHO KHAN |
149 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 14 | Xã Viêng Lán | XA KHO KHAN |
150 | 14 | Sơn La | 8 | Huyện Yên Châu | 15 | Xã Yên Sơn | XA KHO KHAN |
151 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 1 | Thị trấn Sông Mã | XA KHO KHAN |
152 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 2 | Xã Bó Sinh | XA DB KHO KHAN |
153 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 3 | Xã Chiềng Cang | XA DB KHO KHAN |
154 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 4 | Xã Chiềng En | XA DB KHO KHAN |
155 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 5 | Xã Chiềng Khoong | XA DB KHO KHAN |
156 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 6 | Xã Chiềng Khương | XA DB KHO KHAN |
157 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 7 | Xã Chiềng Phung | XA DB KHO KHAN |
158 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 8 | Xã Chiềng Sơ | XA DB KHO KHAN |
159 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 9 | Xã Đứa Mòn | XA DB KHO KHAN |
160 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 10 | Xã Huổi Một | XA DB KHO KHAN |
161 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 11 | Xã Mường Cai | XA DB KHO KHAN |
162 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 12 | Xã Mường Hung | XA DB KHO KHAN |
163 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 13 | Xã Mường Lầm | XA DB KHO KHAN |
164 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 14 | Xã Mường Sai | XA DB KHO KHAN |
165 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 15 | Xã Nà Nghịu | XA DB KHO KHAN |
166 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 16 | Xã Nậm Mằn | XA DB KHO KHAN |
167 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 17 | Xã Nậm Ty | XA DB KHO KHAN |
168 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 18 | Xã Pú Bẩu | XA DB KHO KHAN |
169 | 14 | Sơn La | 9 | Huyện Sông Mã | 19 | Xã Yên Hưng | XA DB KHO KHAN |
170 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 1 | Thị trấn Mộc Châu | XA KHO KHAN |
171 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 2 | TTNT Mộc Châu | XA KHO KHAN |
172 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 3 | Xã Chiềng Hắc | XA DB KHO KHAN |
173 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 4 | Xã Chiềng Khừa | XA DB KHO KHAN |
174 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 5 | Xã Chiềng Sơn | XA DB KHO KHAN |
175 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 6 | Xã Đông Sang | XA DB KHO KHAN |
176 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 7 | Xã Hua Păng | XA DB KHO KHAN |
177 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 8 | Xã Lóng Sập | XA DB KHO KHAN |
178 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 9 | Xã Mường Sang | XA KHO KHAN |
179 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 10 | Xã Nà Mường | XA DB KHO KHAN |
180 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 11 | Xã Phiêng Luông | XA KHO KHAN |
181 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 12 | Xã Quy Hướng | XA DB KHO KHAN |
182 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 13 | Xã Tà Lại | XA DB KHO KHAN |
183 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 14 | Xã Tân Hợp | XA DB KHO KHAN |
184 | 14 | Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | 15 | Xã Tân Lập | XA KHO KHAN |
185 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 1 | Xã Dồm Cang | XA DB KHO KHAN |
186 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 2 | Xã Mường Lạn | XA DB KHO KHAN |
187 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 3 | Xã Mường Lèo | XA DB KHO KHAN |
188 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 4 | Xã Mường Và | XA DB KHO KHAN |
189 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 5 | Xã Nậm Lạnh | XA DB KHO KHAN |
190 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 6 | Xã Púng Bánh | XA DB KHO KHAN |
191 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 7 | Xã Sam Kha | XA DB KHO KHAN |
192 | 14 | Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | 8 | Xã Sốp Cộp | XA DB KHO KHAN |
193 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 1 | Xã Vân Hồ | XA DB KHO KHAN |
194 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 2 | Xã Tô Múa | XA DB KHO KHAN |
195 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 3 | Xã Xuân Nha | XA DB KHO KHAN |
196 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 4 | Xã Chiềng Khoa | XA DB KHO KHAN |
197 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 5 | Xã Chiềng Xuân | XA DB KHO KHAN |
198 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 6 | Xã Chiềng Yên | XA DB KHO KHAN |
199 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 7 | Xã Liên Hòa | XA DB KHO KHAN |
200 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 8 | Xã Lóng Luông | XA DB KHO KHAN |
201 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 9 | Xã Mường Men | XA DB KHO KHAN |
202 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 10 | Xã Mường Tè | XA DB KHO KHAN |
203 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 11 | Xã Quang Minh | XA DB KHO KHAN |
204 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 12 | Xã Song Khủa | XA DB KHO KHAN |
205 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 13 | Xã Suối Bàng | XA DB KHO KHAN |
206 | 14 | Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | 14 | Xã Tân Xuân | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi