Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Lào Cai
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Lào Cai được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Lào Cai :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 1 | Thị trấn Phố Lu | XA KHO KHAN |
2 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 2 | Thị trấn Phong Hải | XA DB KHO KHAN |
3 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 3 | Thị trấn Tằng Loỏng | XA DB KHO KHAN |
4 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 4 | Xã Bản Cầm | XA DB KHO KHAN |
5 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 5 | Xã Bản Phiệt | XA DB KHO KHAN |
6 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 6 | Xã Gia Phú | XA DB KHO KHAN |
7 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 7 | Xã Phố Lu | XA DB KHO KHAN |
8 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 8 | Xã Phong Niên | XA DB KHO KHAN |
9 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 9 | Xã Phú Nhuận | XA DB KHO KHAN |
10 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 10 | Xã Sơn Hà | XA DB KHO KHAN |
11 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 11 | Xã Sơn Hải | XA DB KHO KHAN |
12 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 12 | Xã Thái Niên | XA DB KHO KHAN |
13 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 13 | Xã Trì Quang | XA DB KHO KHAN |
14 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 14 | Xã Xuân Giao | XA DB KHO KHAN |
15 | 8 | Lào Cai | 1 | Huyện Bảo Thắng | 15 | Xã Xuân Quang | XA DB KHO KHAN |
16 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 1 | Thị trấn Phố Ràng | XA KHO KHAN |
17 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 2 | Xã Bảo Hà | XA DB KHO KHAN |
18 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 3 | Xã Cam Cọn | XA DB KHO KHAN |
19 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 4 | Xã Điện Quan | XA DB KHO KHAN |
20 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 5 | Xã Kim Sơn | XA DB KHO KHAN |
21 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 6 | Xã Long Khánh | XA KHO KHAN |
22 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 7 | Xã Long Phúc | XA DB KHO KHAN |
23 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 8 | Xã Lương Sơn | XA DB KHO KHAN |
24 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 9 | Xã Minh Tân | XA DB KHO KHAN |
25 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 10 | Xã Nghĩa Đô | XA DB KHO KHAN |
26 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 11 | Xã Tân Dương | XA DB KHO KHAN |
27 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 12 | Xã Tân Tiến | XA DB KHO KHAN |
28 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 13 | Xã Thượng Hà | XA DB KHO KHAN |
29 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 14 | Xã Việt Tiến | XA KHO KHAN |
30 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 15 | Xã Vĩnh Yên | XA DB KHO KHAN |
31 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 16 | Xã Xuân Hòa | XA DB KHO KHAN |
32 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 17 | Xã Xuân Thượng | XA DB KHO KHAN |
33 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 18 | Xã Yên Sơn | XA KHO KHAN |
34 | 8 | Lào Cai | 2 | Huyện Bảo Yên | 50 | Xã Yên Sơn (2016) | XA DB KHO KHAN |
35 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 1 | Thị trấn Bát Xát | XA KHO KHAN |
36 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 2 | Xã A Lù | XA DB KHO KHAN |
37 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 3 | Xã A Mú Sung | XA DB KHO KHAN |
38 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 4 | Xã Bản Qua | XA KHO KHAN |
39 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 5 | Xã Bản Vược | XA DB KHO KHAN |
40 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 6 | Xã Bản Xèo | XA DB KHO KHAN |
41 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 7 | Xã Cốc Mỳ | XA DB KHO KHAN |
42 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 8 | Xã Cốc San | XA KHO KHAN |
43 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 9 | Xã Dền Sáng | XA DB KHO KHAN |
44 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 10 | Xã Dền Thàng | XA DB KHO KHAN |
45 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 11 | Xã Mường Hum | XA DB KHO KHAN |
46 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 12 | Xã Mường Vi | XA DB KHO KHAN |
47 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 13 | Xã Nậm Chạc | XA DB KHO KHAN |
48 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 14 | Xã Nậm Pung | XA DB KHO KHAN |
49 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 15 | Xã Ngải Thầu | XA DB KHO KHAN |
50 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 16 | Xã Pa Cheo | XA DB KHO KHAN |
51 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 17 | Xã Phìn Ngan | XA DB KHO KHAN |
52 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 18 | Xã Quang Kim | XA KHO KHAN |
53 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 19 | Xã Sàng Ma Sáo | XA DB KHO KHAN |
54 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 20 | Xã Tòng Sành | XA DB KHO KHAN |
55 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 21 | Xã Trịnh Tường | XA DB KHO KHAN |
56 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 22 | Xã Trung Lèng Hồ | XA DB KHO KHAN |
57 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 23 | Xã Y Tý | XA DB KHO KHAN |
58 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 50 | Xã Bản Qua (2016) | XA DB KHO KHAN |
59 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 51 | Xã Cốc San (2016) | XA DB KHO KHAN |
60 | 8 | Lào Cai | 3 | Huyện Bát Xát | 52 | Xã Quang Kim (2016) | XA DB KHO KHAN |
61 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 1 | Thị trấn Bắc Hà | XA KHO KHAN |
62 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 2 | Xã Bản Cái | XA DB KHO KHAN |
63 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 3 | Xã Bản Già | XA DB KHO KHAN |
64 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 4 | Xã Bản Liền | XA DB KHO KHAN |
65 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 5 | Xã Bản Phố | XA DB KHO KHAN |
66 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 6 | Xã Bảo Nhai | XA DB KHO KHAN |
67 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 7 | Xã Cốc Lầu | XA DB KHO KHAN |
68 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 8 | Xã Cốc Ly | XA DB KHO KHAN |
69 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 9 | Xã Hoàng Thu Phố | XA DB KHO KHAN |
70 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 10 | Xã Lầu Thí Ngài | XA DB KHO KHAN |
71 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 11 | Xã Lùng Cải | XA DB KHO KHAN |
72 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 12 | Xã Lùng Phình | XA DB KHO KHAN |
73 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 13 | Xã Na Hối | XA DB KHO KHAN |
74 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 14 | Xã Nậm Đét | XA DB KHO KHAN |
75 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 15 | Xã Nậm Khánh | XA DB KHO KHAN |
76 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 16 | Xã Nậm Lúc | XA DB KHO KHAN |
77 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 17 | Xã Nậm Mòn | XA DB KHO KHAN |
78 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 18 | Xã Tà Chải | XA DB KHO KHAN |
79 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 19 | Xã Tả Củ Tỷ | XA DB KHO KHAN |
80 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 20 | Xã Tả Van Chư | XA DB KHO KHAN |
81 | 8 | Lào Cai | 4 | Huyện Bắc Hà | 21 | Xã Thải Giàng Phố | XA DB KHO KHAN |
82 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 1 | Phường Bắc Cường | XA KHO KHAN |
83 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 2 | Phường Bắc Lệnh | XA KHO KHAN |
84 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 3 | Phường Bình Minh | XA KHO KHAN |
85 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 4 | Phường Cốc Lếu | XA KHO KHAN |
86 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 5 | Phường Duyên Hải | XA KHO KHAN |
87 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 6 | Phường Kim Tân | XA KHO KHAN |
88 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 7 | Phường Lào Cai | XA KHO KHAN |
89 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 8 | Phường Nam Cường | XA KHO KHAN |
90 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 9 | Phường Phố Mới | XA KHO KHAN |
91 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 10 | Phường Pom Hán | XA KHO KHAN |
92 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 11 | Phường Thống Nhất | XA KHO KHAN |
93 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 12 | Phường Xuân Tăng | XA KHO KHAN |
94 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 13 | Xã Cam Đường | XA KHO KHAN |
95 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 14 | Xã Đồng Tuyển | XA KHO KHAN |
96 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 15 | Xã Hợp Thành | XA DB KHO KHAN |
97 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 16 | Xã Tả Phời | XA DB KHO KHAN |
98 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 17 | Xã Vạn Hòa | XA KHO KHAN |
99 | 8 | Lào Cai | 5 | Thành phố Lào Cai | 50 | Xã Đồng Tuyển (2016) | XA DB KHO KHAN |
100 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 1 | Thị trấn Mường Khương | XA DB KHO KHAN |
101 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 2 | Xã Bản Lầu | XA DB KHO KHAN |
102 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 3 | Xã Bản Xen | XA DB KHO KHAN |
103 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 4 | Xã Cao Sơn | XA DB KHO KHAN |
104 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 5 | Xã Dìn Chin | XA DB KHO KHAN |
105 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 6 | Xã La Pan Tẩn | XA DB KHO KHAN |
106 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 7 | Xã Lùng Khấu Nhin | XA DB KHO KHAN |
107 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 8 | Xã Lùng Vai | XA DB KHO KHAN |
108 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 9 | Xã Nậm Chảy | XA DB KHO KHAN |
109 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 10 | Xã Nấm Lư | XA DB KHO KHAN |
110 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 11 | Xã Pha Long | XA DB KHO KHAN |
111 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 12 | Xã Tả Gia Khâu | XA DB KHO KHAN |
112 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 13 | Xã Tả Ngài Chồ | XA DB KHO KHAN |
113 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 14 | Xã Tả Thàng | XA DB KHO KHAN |
114 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 15 | Xã Thanh Bình | XA DB KHO KHAN |
115 | 8 | Lào Cai | 6 | Huyện Mường Khương | 16 | Xã Tung Chung Phố | XA DB KHO KHAN |
116 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 1 | Thị trấn Sa Pa | XA KHO KHAN |
117 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 2 | Xã Bản Hồ | XA DB KHO KHAN |
118 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 3 | Xã Bản Khoang | XA DB KHO KHAN |
119 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 4 | Xã Bản Phùng | XA DB KHO KHAN |
120 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 5 | Xã Hầu Thào | XA DB KHO KHAN |
121 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 6 | Xã Lao Chải | XA DB KHO KHAN |
122 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 7 | Xã Nậm Cang | XA KHO KHAN |
123 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 8 | Xã Nậm Sài | XA DB KHO KHAN |
124 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 9 | Xã Sa Pả | XA DB KHO KHAN |
125 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 10 | Xã San Xả Hồ | XA DB KHO KHAN |
126 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 11 | Xã Sử Pán | XA DB KHO KHAN |
127 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 12 | Xã Suối Thầu | XA DB KHO KHAN |
128 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 13 | Xã Tả Giàng Phìn | XA DB KHO KHAN |
129 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 14 | Xã Tả Phìn | XA DB KHO KHAN |
130 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 15 | Xã Tả Van | XA DB KHO KHAN |
131 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 16 | Xã Thanh Kim | XA DB KHO KHAN |
132 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 17 | Xã Thanh Phú | XA DB KHO KHAN |
133 | 8 | Lào Cai | 7 | Huyện Sa Pa | 18 | Xã Trung Chải | XA DB KHO KHAN |
134 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 1 | Xã Bản Mế | XA DB KHO KHAN |
135 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 2 | Xã Cán Cấu | XA DB KHO KHAN |
136 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 3 | Xã Cán Hồ | XA DB KHO KHAN |
137 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 4 | Xã Lử Thẩn | XA DB KHO KHAN |
138 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 5 | Xã Lùng Sui | XA DB KHO KHAN |
139 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 6 | Xã Mản Thẩn | XA DB KHO KHAN |
140 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 7 | Xã Nàn Sán | XA DB KHO KHAN |
141 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 8 | Xã Nàn Sín | XA DB KHO KHAN |
142 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 9 | Xã Quan Thần Sán | XA DB KHO KHAN |
143 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 10 | Xã Sán Chải | XA DB KHO KHAN |
144 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 11 | Xã Si Ma Cai | XA DB KHO KHAN |
145 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 12 | Xã Sín Chéng | XA DB KHO KHAN |
146 | 8 | Lào Cai | 8 | Huyện Si Ma Cai | 13 | Xã Thào Chư Phìn | XA DB KHO KHAN |
147 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 1 | Thị trấn Khánh Yên | XA DB KHO KHAN |
148 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 2 | Xã Chiềng Ken | XA DB KHO KHAN |
149 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 3 | Xã Dần Thàng | XA DB KHO KHAN |
150 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 4 | Xã Dương Quỳ | XA DB KHO KHAN |
151 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 5 | Xã Hòa Mạc | XA KHO KHAN |
152 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 6 | Xã Khánh Yên Hạ | XA DB KHO KHAN |
153 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 7 | Xã Khánh Yên Thượng | XA DB KHO KHAN |
154 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 8 | Xã Khánh Yên Trung | XA DB KHO KHAN |
155 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 9 | Xã Làng Giàng | XA DB KHO KHAN |
156 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 10 | Xã Liêm Phú | XA DB KHO KHAN |
157 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 11 | Xã Minh Lương | XA DB KHO KHAN |
158 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 12 | Xã Nậm Chày | XA DB KHO KHAN |
159 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 13 | Xã Nậm Dạng | XA DB KHO KHAN |
160 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 14 | Xã Nậm Mả | XA DB KHO KHAN |
161 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 15 | Xã Nậm Tha | XA DB KHO KHAN |
162 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 16 | Xã Nậm Xây | XA DB KHO KHAN |
163 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 17 | Xã Nậm Xé | XA DB KHO KHAN |
164 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 18 | Xã Sơn Thủy | XA DB KHO KHAN |
165 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 19 | Xã Tân An | XA DB KHO KHAN |
166 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 20 | Xã Tân Thượng | XA DB KHO KHAN |
167 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 21 | Xã Thẳm Dương | XA DB KHO KHAN |
168 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 22 | Xã Văn Sơn | XA DB KHO KHAN |
169 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 23 | Xã Võ Lao | XA DB KHO KHAN |
170 | 8 | Lào Cai | 9 | Huyện Văn Bàn | 50 | Xã Hòa Mạc (2016) | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi