Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Lâm Đồng
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Lâm Đồng được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Lâm Đồng :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 1 | Phường 1 | XA KHO KHAN |
2 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 2 | Phường 2 | XA KHO KHAN |
3 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 3 | Phường 3 | XA KHO KHAN |
4 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 4 | Phường 4 | XA KHO KHAN |
5 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 5 | Phường 5 | XA KHO KHAN |
6 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 6 | Phường 6 | XA KHO KHAN |
7 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 7 | Phường 7 | XA KHO KHAN |
8 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 8 | Phường 8 | XA KHO KHAN |
9 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 9 | Phường 9 | XA KHO KHAN |
10 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 10 | Phường 10 | XA KHO KHAN |
11 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 11 | Phường 11 | XA KHO KHAN |
12 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 12 | Phường 12 | XA KHO KHAN |
13 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 13 | Xã Tà Nung | XA KHO KHAN |
14 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 14 | Xã Trạm Hành | XA KHO KHAN |
15 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 15 | Xã Xuân Thọ | XA KHO KHAN |
16 | 42 | Lâm Đồng | 1 | Thành phố Đà Lạt | 16 | Xã Xuân Trường | XA KHO KHAN |
17 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 1 | Phường 1 | XA KHO KHAN |
18 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 2 | Phường 2 | XA KHO KHAN |
19 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 3 | Phường B’Lao | XA KHO KHAN |
20 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 4 | Xã Đại Lào | XA KHO KHAN |
21 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 5 | Xã Đam Bri | XA KHO KHAN |
22 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 6 | Xã Lộc Châu | XA KHO KHAN |
23 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 7 | Xã Lộc Nga | XA KHO KHAN |
24 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 8 | Phường Lộc Phát | XA KHO KHAN |
25 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 9 | Phường Lộc Sơn | XA KHO KHAN |
26 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 10 | Xã Lộc Thanh | XA KHO KHAN |
27 | 42 | Lâm Đồng | 2 | Thành phố Bảo Lộc | 11 | Phường Lộc Tiến | XA KHO KHAN |
28 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 1 | Xã Bình Thạnh | XA KHO KHAN |
29 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 2 | Xã Đa Quyn | XA DB KHO KHAN |
30 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 3 | Xã Đà Loan | XA DB KHO KHAN |
31 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 4 | Xã Hiệp An | XA DB KHO KHAN |
32 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 5 | Xã Hiệp Thạnh | XA KHO KHAN |
33 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 6 | Xã Liên Hiệp | XA DB KHO KHAN |
34 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 7 | Thị trấn Liên Nghĩa | XA KHO KHAN |
35 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 8 | Xã Ninh Gia | XA DB KHO KHAN |
36 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 9 | Xã Ninh Loan | XA KHO KHAN |
37 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 10 | Xã N’Thôn Hạ | XA DB KHO KHAN |
38 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 11 | Xã Phú Hội | XA KHO KHAN |
39 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 12 | Xã Tà Hine | XA DB KHO KHAN |
40 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 13 | Xã Tà Năng | XA DB KHO KHAN |
41 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 14 | Xã Tân Hội | XA KHO KHAN |
42 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 15 | Xã Tân Thành | XA KHO KHAN |
43 | 42 | Lâm Đồng | 3 | Huyện Đức Trọng | 50 | Xã Ninh Loan (2016) | XA DB KHO KHAN |
44 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 1 | Xã Bảo Thuận | XA DB KHO KHAN |
45 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 2 | Thị trấn Di Linh | XA KHO KHAN |
46 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 3 | Xã Đinh Lạc | XA DB KHO KHAN |
47 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 4 | Xã Đinh Trang Hòa | XA DB KHO KHAN |
48 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 5 | Xã Đinh Trang Thượng | XA DB KHO KHAN |
49 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 6 | Xã Gia Bắc | XA DB KHO KHAN |
50 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 7 | Xã Gia Hiệp | XA KHO KHAN |
51 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 8 | Xã Gung Ré | XA KHO KHAN |
52 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 9 | Xã Hòa Bắc | XA KHO KHAN |
53 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 10 | Xã Hòa Nam | XA KHO KHAN |
54 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 11 | Xã Hòa Ninh | XA KHO KHAN |
55 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 12 | Xã Hòa Trung | XA KHO KHAN |
56 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 13 | Xã Liên Đầm | XA DB KHO KHAN |
57 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 14 | Xã Sơn Điền | XA DB KHO KHAN |
58 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 15 | Xã Tam Bố | XA KHO KHAN |
59 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 16 | Xã Tân Châu | XA KHO KHAN |
60 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 17 | Xã Tân Lâm | XA DB KHO KHAN |
61 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 18 | Xã Tân Nghĩa | XA DB KHO KHAN |
62 | 42 | Lâm Đồng | 4 | Huyện Di Linh | 19 | Xã Tân Thượng | XA KHO KHAN |
63 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 1 | Thị trấn D’răn | XA DB KHO KHAN |
64 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 2 | Xã Đạ ròn | XA DB KHO KHAN |
65 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 3 | Xã Ka Đô | XA DB KHO KHAN |
66 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 4 | Xã Ka Đơn | XA DB KHO KHAN |
67 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 5 | Xã Lạc Lâm | XA KHO KHAN |
68 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 6 | Xã Lạc Xuân | XA DB KHO KHAN |
69 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 7 | Xã Pró | XA DB KHO KHAN |
70 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 8 | Xã Quảng Lập | XA KHO KHAN |
71 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 9 | Thị trấn Thạnh Mỹ | XA KHO KHAN |
72 | 42 | Lâm Đồng | 5 | Huyện Đơn Dương | 10 | Xã Tu Tra | XA DB KHO KHAN |
73 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 1 | Xã Đạ Chais | XA DB KHO KHAN |
74 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 2 | Xã Đạ Nhim | XA KHO KHAN |
75 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 3 | Xã Đạ Sar | XA KHO KHAN |
76 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 4 | Xã Đưng K’Nớ | XA DB KHO KHAN |
77 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 5 | Thị trấn Lạc Dương | XA KHO KHAN |
78 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 6 | Xã Lát | XA DB KHO KHAN |
79 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 50 | Xã Đạ Nhim (2016) | XA DB KHO KHAN |
80 | 42 | Lâm Đồng | 6 | Huyện Lạc Dương | 51 | Xã Đạ Sar (2016) | XA DB KHO KHAN |
81 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 1 | Thị trấn ĐạM’ri | XA KHO KHAN |
82 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 2 | Xã ĐạM’ri | XA KHO KHAN |
83 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 3 | Xã Đạ Oai | XA KHO KHAN |
84 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 4 | Xã Đạ P’loa | XA DB KHO KHAN |
85 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 5 | Xã Đạ Tồn | XA KHO KHAN |
86 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 6 | Xã Đoàn Kết | XA DB KHO KHAN |
87 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 7 | Xã Hà Lâm | XA KHO KHAN |
88 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 8 | Thị trấn Mađaguôi | XA KHO KHAN |
89 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 9 | Xã Mađaguôi | XA DB KHO KHAN |
90 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 10 | Xã Phước Lộc | XA DB KHO KHAN |
91 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 50 | Xã Đạ Oai (2016) | XA DB KHO KHAN |
92 | 42 | Lâm Đồng | 7 | Huyện Đạ Huoai | 51 | Thị trấn Mađaguôi (2016) | XA DB KHO KHAN |
93 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 1 | Xã An Nhơn | XA KHO KHAN |
94 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 2 | Xã Đạ Kho | XA KHO KHAN |
95 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 3 | Xã Đạ Lây | XA KHO KHAN |
96 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 4 | Xã Đạ Pal | XA DB KHO KHAN |
97 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 5 | Thị trấn Đạ Tẻh | XA KHO KHAN |
98 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 6 | Xã Hà Đông | XA KHO KHAN |
99 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 7 | Xã Hương Lâm | XA DB KHO KHAN |
100 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 8 | Xã Mỹ Đức | XA KHO KHAN |
101 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 9 | Xã Quảng Trị | XA DB KHO KHAN |
102 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 10 | Xã Quốc Oai | XA DB KHO KHAN |
103 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 11 | Xã Triệu Hải | XA KHO KHAN |
104 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 50 | Xã An Nhơn (2016) | XA DB KHO KHAN |
105 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 51 | Xã Đạ Lây (2016) | XA DB KHO KHAN |
106 | 42 | Lâm Đồng | 8 | Huyện Đạ Tẻh | 52 | Xã Mỹ Đức (2016) | XA DB KHO KHAN |
107 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 1 | Thị trấn Cát Tiên | XA KHO KHAN |
108 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 2 | Xã Đồng Nai Thượng | XA DB KHO KHAN |
109 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 3 | Xã Đức Phổ | XA KHO KHAN |
110 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 4 | Xã Gia Viễn | XA KHO KHAN |
111 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 5 | Xã Mỹ Lâm | XA DB KHO KHAN |
112 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 6 | Xã Nam Ninh | XA DB KHO KHAN |
113 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 7 | Xã Phước Cát 1 | XA KHO KHAN |
114 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 8 | Xã Phước Cát 2 | XA DB KHO KHAN |
115 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 9 | Xã Quảng Ngãi | XA KHO KHAN |
116 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 10 | Xã Tiên Hoàng | XA KHO KHAN |
117 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 11 | Xã Tư Nghĩa | XA DB KHO KHAN |
118 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 50 | Thị trấn Cát Tiên (2016) | XA DB KHO KHAN |
119 | 42 | Lâm Đồng | 9 | Huyện Cát Tiên | 51 | Xã Quảng Ngãi (2016) | XA DB KHO KHAN |
120 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 1 | Xã Đạ Đờn | XA DB KHO KHAN |
121 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 2 | Xã Đan Phượng | XA DB KHO KHAN |
122 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 3 | Thị trấn Đinh Văn | XA DB KHO KHAN |
123 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 4 | Xã Đông Thanh | XA KHO KHAN |
124 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 5 | Xã Gia Lâm | XA DB KHO KHAN |
125 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 6 | Xã Hoài Đức | XA KHO KHAN |
126 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 7 | Xã Liên Hà | XA DB KHO KHAN |
127 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 8 | Xã Mê Linh | XA DB KHO KHAN |
128 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 9 | Thị trấn Nam Ban | XA KHO KHAN |
129 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 10 | Xã Nam Hà | XA KHO KHAN |
130 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 11 | Xã Phi Tô | XA DB KHO KHAN |
131 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 12 | Xã Phú Sơn | XA DB KHO KHAN |
132 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 13 | Xã Phúc Thọ | XA DB KHO KHAN |
133 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 14 | Xã Tân Hà | XA DB KHO KHAN |
134 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 15 | Xã Tân Thanh | XA DB KHO KHAN |
135 | 42 | Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | 16 | Xã Tân Văn | XA DB KHO KHAN |
136 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 1 | Xã B’ Lá | XA DB KHO KHAN |
137 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 2 | Xã Lộc An | XA KHO KHAN |
138 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 3 | Xã Lộc Bảo | XA DB KHO KHAN |
139 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 4 | Xã Lộc Bắc | XA DB KHO KHAN |
140 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 5 | Xã Lộc Đức | XA KHO KHAN |
141 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 6 | Xã Lộc Lâm | XA DB KHO KHAN |
142 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 7 | Xã Lộc Nam | XA DB KHO KHAN |
143 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 8 | Xã Lộc Ngãi | XA KHO KHAN |
144 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 9 | Xã Lộc Phú | XA DB KHO KHAN |
145 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 10 | Xã Lộc Quảng | XA KHO KHAN |
146 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 11 | Xã Lộc Tân | XA DB KHO KHAN |
147 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 12 | Xã Lộc Thành | XA DB KHO KHAN |
148 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 13 | Thị trấn Lộc Thắng | XA KHO KHAN |
149 | 42 | Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | 14 | Xã Tân Lạc | XA DB KHO KHAN |
150 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 1 | Xã Đạ K’Nàng | XA DB KHO KHAN |
151 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 2 | Xã Đạ Long | XA DB KHO KHAN |
152 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 3 | Xã Đạ M’Rong | XA DB KHO KHAN |
153 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 4 | Xã Đạ Rsal | XA DB KHO KHAN |
154 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 5 | Xã Đạ Tông | XA DB KHO KHAN |
155 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 6 | Xã Liêng Srônh | XA DB KHO KHAN |
156 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 7 | Xã Phi Liêng | XA DB KHO KHAN |
157 | 42 | Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | 8 | Xã Rô Men | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi