Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Hà Giang
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Hà Giang được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Hà Giang :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 1 | Phường Minh Khai | XA KHO KHAN |
2 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 2 | Phường Ngọc Hà | XA KHO KHAN |
3 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 3 | Phường Nguyễn Trãi | XA KHO KHAN |
4 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 4 | Phường Quang Trung | XA KHO KHAN |
5 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 5 | Phường Trần Phú | XA KHO KHAN |
6 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 6 | Xã Ngọc Đường | XA KHO KHAN |
7 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 7 | Xã Phương Độ | XA DB KHO KHAN |
8 | 5 | Hà Giang | 1 | Thành phố Hà Giang | 8 | Xã Phương Thiện | XA DB KHO KHAN |
9 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 1 | Thị trấn Đồng Văn | XA DB KHO KHAN |
10 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 2 | Thị trấn Phố Bảng | XA DB KHO KHAN |
11 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 3 | Xã Hố Quáng Phìn | XA DB KHO KHAN |
12 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 4 | Xã Lũng Cú | XA DB KHO KHAN |
13 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 5 | Xã Lũng Phìn | XA DB KHO KHAN |
14 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 6 | Xã Lũng Táo | XA DB KHO KHAN |
15 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 7 | Xã Lũng Thầu | XA DB KHO KHAN |
16 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 8 | Xã Ma Lé | XA DB KHO KHAN |
17 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 9 | Xã Phố Cáo | XA DB KHO KHAN |
18 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 10 | Xã Phố Là | XA DB KHO KHAN |
19 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 11 | Xã Sà Phìn | XA DB KHO KHAN |
20 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 12 | Xã Sảng Tủng | XA DB KHO KHAN |
21 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 13 | Xã Sính Lủng | XA DB KHO KHAN |
22 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 14 | Xã Sủng Là | XA DB KHO KHAN |
23 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 15 | Xã Sủng Trái | XA DB KHO KHAN |
24 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 16 | Xã Tả Lùng | XA DB KHO KHAN |
25 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 17 | Xã Tả Phìn | XA DB KHO KHAN |
26 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 18 | Xã Thài Phìn Tủng | XA DB KHO KHAN |
27 | 5 | Hà Giang | 2 | Huyện Đồng Văn | 19 | Xã Vần Chải | XA DB KHO KHAN |
28 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 1 | Thị trấn Mèo Vạc | XA DB KHO KHAN |
29 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 2 | Xã Cán Chu Phìn | XA DB KHO KHAN |
30 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 3 | Xã Giàng Chu Phìn | XA DB KHO KHAN |
31 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 4 | Xã Khâu Vai | XA DB KHO KHAN |
32 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 5 | Xã Lũng Chinh | XA DB KHO KHAN |
33 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 6 | Xã Lũng Pù | XA DB KHO KHAN |
34 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 7 | Xã Nậm Ban | XA DB KHO KHAN |
35 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 8 | Xã Niêm Sơn | XA DB KHO KHAN |
36 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 9 | Xã Niêm Tòng | XA DB KHO KHAN |
37 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 10 | Xã Pả Vi | XA DB KHO KHAN |
38 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 11 | Xã Pải Lủng | XA DB KHO KHAN |
39 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 12 | Xã Sơn Vĩ | XA DB KHO KHAN |
40 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 13 | Xã Sủng Máng | XA DB KHO KHAN |
41 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 14 | Xã Sủng Trà | XA DB KHO KHAN |
42 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 15 | Xã Tả Lủng | XA DB KHO KHAN |
43 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 16 | Xã Tát Ngà | XA DB KHO KHAN |
44 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 17 | Xã Thượng Phùng | XA DB KHO KHAN |
45 | 5 | Hà Giang | 3 | Huyện Mèo Vạc | 18 | Xã Xín Cái | XA DB KHO KHAN |
46 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 1 | Thị trấn Yên Minh | XA DB KHO KHAN |
47 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 2 | Xã Bạch Đích | XA DB KHO KHAN |
48 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 3 | Xã Đông Minh | XA DB KHO KHAN |
49 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 4 | Xã Du Già | XA DB KHO KHAN |
50 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 5 | Xã Du Tiến | XA DB KHO KHAN |
51 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 6 | Xã Đường Thượng | XA DB KHO KHAN |
52 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 7 | Xã Hữu Vinh | XA DB KHO KHAN |
53 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 8 | Xã Lao Và Chải | XA DB KHO KHAN |
54 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 9 | Xã Lũng Hồ | XA DB KHO KHAN |
55 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 10 | Xã Mậu Duệ | XA DB KHO KHAN |
56 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 11 | Xã Mậu Long | XA DB KHO KHAN |
57 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 12 | Xã Na Khê | XA DB KHO KHAN |
58 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 13 | Xã Ngam La | XA DB KHO KHAN |
59 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 14 | Xã Ngọc Long | XA DB KHO KHAN |
60 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 15 | Xã Phú Lũng | XA DB KHO KHAN |
61 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 16 | Xã Sủng Cháng | XA DB KHO KHAN |
62 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 17 | Xã Sủng Thài | XA DB KHO KHAN |
63 | 5 | Hà Giang | 4 | Huyện Yên Minh | 18 | Xã Thắng Mố | XA DB KHO KHAN |
64 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 1 | Thị trấn Tam Sơn | XA KHO KHAN |
65 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 2 | Xã Bát Đại Sơn | XA DB KHO KHAN |
66 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 3 | Xã Cán Tỷ | XA DB KHO KHAN |
67 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 4 | Xã Cao Mã Pờ | XA DB KHO KHAN |
68 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 5 | Xã Đông Hà | XA KHO KHAN |
69 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 6 | Xã Lùng Tám | XA DB KHO KHAN |
70 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 7 | Xã Nghĩa Thuận | XA DB KHO KHAN |
71 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 8 | Xã Quản Bạ | XA DB KHO KHAN |
72 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 9 | Xã Quyết Tiến | XA DB KHO KHAN |
73 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 10 | Xã Tả Ván | XA DB KHO KHAN |
74 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 11 | Xã Thái An | XA DB KHO KHAN |
75 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 12 | Xã Thanh Vân | XA DB KHO KHAN |
76 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 13 | Xã Tùng Vài | XA DB KHO KHAN |
77 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 50 | Thị trấn Tam Sơn (2016) | XA DB KHO KHAN |
78 | 5 | Hà Giang | 5 | Huyện Quản Bạ | 51 | Xã Đông Hà (2016) | XA DB KHO KHAN |
79 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 1 | Thị trấn Vị Xuyên | XA KHO KHAN |
80 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 2 | Thị trấn Việt Lâm | XA KHO KHAN |
81 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 3 | Xã Bạch Ngọc | XA DB KHO KHAN |
82 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 4 | Xã Cao Bồ | XA DB KHO KHAN |
83 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 5 | Xã Đạo Đức | XA KHO KHAN |
84 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 6 | Xã Kim Linh | XA DB KHO KHAN |
85 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 7 | Xã Kim Thạch | XA DB KHO KHAN |
86 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 8 | Xã Lao Chải | XA DB KHO KHAN |
87 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 9 | Xã Linh Hồ | XA DB KHO KHAN |
88 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 10 | Xã Minh Tân | XA DB KHO KHAN |
89 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 11 | Xã Ngọc Linh | XA DB KHO KHAN |
90 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 12 | Xã Ngọc Minh | XA DB KHO KHAN |
91 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 13 | Xã Phong Quang | XA DB KHO KHAN |
92 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 14 | Xã Phú Linh | XA DB KHO KHAN |
93 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 15 | Xã Phương Tiến | XA DB KHO KHAN |
94 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 16 | Xã Quảng Ngần | XA DB KHO KHAN |
95 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 17 | Xã Thanh Đức | XA DB KHO KHAN |
96 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 18 | Xã Thanh Thủy | XA DB KHO KHAN |
97 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 19 | Xã Thuận Hòa | XA DB KHO KHAN |
98 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 20 | Xã Thượng Sơn | XA DB KHO KHAN |
99 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 21 | Xã Trung Thành | XA KHO KHAN |
100 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 22 | Xã Tùng Bá | XA KHO KHAN |
101 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 23 | Xã Việt Lâm | XA KHO KHAN |
102 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 24 | Xã Xín Chải | XA DB KHO KHAN |
103 | 5 | Hà Giang | 6 | Huyện Vị Xuyên | 50 | Thị trấn Vị Xuyên (2016) | XA DB KHO KHAN |
104 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 1 | Thị trấn Yên Phú | XA DB KHO KHAN |
105 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 2 | Xã Đường Âm | XA DB KHO KHAN |
106 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 3 | Xã Đường Hồng | XA DB KHO KHAN |
107 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 4 | Xã Giáp Trung | XA DB KHO KHAN |
108 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 5 | Xã Lạc Nông | XA DB KHO KHAN |
109 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 6 | Xã Minh Ngọc | XA DB KHO KHAN |
110 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 7 | Xã Minh Sơn | XA DB KHO KHAN |
111 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 8 | Xã Phiêng Luông | XA DB KHO KHAN |
112 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 9 | Xã Phú Nam | XA DB KHO KHAN |
113 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 10 | Xã Thượng Tân | XA DB KHO KHAN |
114 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 11 | Xã Yên Cường | XA DB KHO KHAN |
115 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 12 | Xã Yên Định | XA DB KHO KHAN |
116 | 5 | Hà Giang | 7 | Huyện Bắc Mê | 13 | Xã Yên Phong | XA DB KHO KHAN |
117 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 1 | Thị trấn Vinh Quang | XA DB KHO KHAN |
118 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 2 | Xã Bản Luốc | XA DB KHO KHAN |
119 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 3 | Xã Bản Máy | XA DB KHO KHAN |
120 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 4 | Xã Bản Nhùng | XA DB KHO KHAN |
121 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 5 | Xã Bản Péo | XA DB KHO KHAN |
122 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 6 | Xã Bản Phùng | XA DB KHO KHAN |
123 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 7 | Xã Chiến Phố | XA DB KHO KHAN |
124 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 8 | Xã Đản Ván | XA DB KHO KHAN |
125 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 9 | Xã Hồ Thầu | XA DB KHO KHAN |
126 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 10 | Xã Nậm Dịch | XA DB KHO KHAN |
127 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 11 | Xã Nậm Khòa | XA DB KHO KHAN |
128 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 12 | Xã Nam Sơn | XA DB KHO KHAN |
129 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 13 | Xã Nậm Ty | XA DB KHO KHAN |
130 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 14 | Xã Nàng Đôn | XA DB KHO KHAN |
131 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 15 | Xã Ngàm Đăng Vài | XA DB KHO KHAN |
132 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 16 | Xã Pố Lồ | XA DB KHO KHAN |
133 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 17 | Xã Pờ Ly Ngài | XA DB KHO KHAN |
134 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 18 | Xã Sán Xả Hồ | XA DB KHO KHAN |
135 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 19 | Xã Tả Sử Choóng | XA DB KHO KHAN |
136 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 20 | Xã Tân Tiến | XA DB KHO KHAN |
137 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 21 | Xã Thàng Tín | XA DB KHO KHAN |
138 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 22 | Xã Thèn Chu Phìn | XA DB KHO KHAN |
139 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 23 | Xã Thông Nguyên | XA KHO KHAN |
140 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 24 | Xã Tụ Nhân | XA DB KHO KHAN |
141 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 25 | Xã Túng Sán | XA DB KHO KHAN |
142 | 5 | Hà Giang | 8 | Huyện Hoàng Su Phì | 50 | Xã Thông Nguyên (2016) | XA DB KHO KHAN |
143 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 1 | Thị trấn Cốc Pài | XA DB KHO KHAN |
144 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 2 | Xã Bản Díu | XA DB KHO KHAN |
145 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 3 | Xã Bản Ngò | XA DB KHO KHAN |
146 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 4 | Xã Chế Là | XA DB KHO KHAN |
147 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 5 | Xã Chí Cà | XA DB KHO KHAN |
148 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 6 | Xã Cốc Rế | XA DB KHO KHAN |
149 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 7 | Xã Khuôn Lùng | XA DB KHO KHAN |
150 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 8 | Xã Nà Chì | XA DB KHO KHAN |
151 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 9 | Xã Nấm Dẩn | XA DB KHO KHAN |
152 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 10 | Xã Nàn Ma | XA DB KHO KHAN |
153 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 11 | Xã Nàn Sỉn | XA DB KHO KHAN |
154 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 12 | Xã Ngán Chiên | XA DB KHO KHAN |
155 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 13 | Xã Pà Vầy Sủ | XA DB KHO KHAN |
156 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 14 | Xã Quảng Nguyên | XA DB KHO KHAN |
157 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 15 | Xã Tả Nhìu | XA DB KHO KHAN |
158 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 16 | Xã Thèn Phàng | XA DB KHO KHAN |
159 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 17 | Xã Thu Tà | XA DB KHO KHAN |
160 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 18 | Xã Trung Thịnh | XA DB KHO KHAN |
161 | 5 | Hà Giang | 9 | Huyện Xín Mần | 19 | Xã Xín Mần | XA DB KHO KHAN |
162 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 1 | Thị trấn Việt Quang | XA KHO KHAN |
163 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 2 | Thị trấn Vĩnh Tuy | XA KHO KHAN |
164 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 3 | Xã Băng Hành | XA DB KHO KHAN |
165 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 4 | Xã Đồng Tâm | XA DB KHO KHAN |
166 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 5 | Xã Đông Thành | XA DB KHO KHAN |
167 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 6 | Xã Đồng Tiến | XA DB KHO KHAN |
168 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 7 | Xã Đồng Yên | XA KHO KHAN |
169 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 8 | Xã Đức Xuân | XA DB KHO KHAN |
170 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 9 | Xã Hùng An | XA KHO KHAN |
171 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 10 | Xã Hữu Sản | XA DB KHO KHAN |
172 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 11 | Xã Kim Ngọc | XA DB KHO KHAN |
173 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 12 | Xã Liên Hiệp | XA KHO KHAN |
174 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 13 | Xã Quang Minh | XA KHO KHAN |
175 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 14 | Xã Tân Lập | XA DB KHO KHAN |
176 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 15 | Xã Tân Quang | XA KHO KHAN |
177 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 16 | Xã Tân Thành | XA KHO KHAN |
178 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 17 | Xã Thượng Bình | XA DB KHO KHAN |
179 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 18 | Xã Tiên Kiều | XA DB KHO KHAN |
180 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 19 | Xã Việt Hồng | XA KHO KHAN |
181 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 20 | Xã Việt Vinh | XA KHO KHAN |
182 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 21 | Xã Vĩnh Hảo | XA DB KHO KHAN |
183 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 22 | Xã Vĩnh Phúc | XA DB KHO KHAN |
184 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 23 | Xã Vô Điếm | XA DB KHO KHAN |
185 | 5 | Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | 50 | Thị trấn Việt Quang (2016) | XA DB KHO KHAN |
186 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 1 | Thị trấn Yên Bình | XA DB KHO KHAN |
187 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 2 | Xã Bản Rịa | XA DB KHO KHAN |
188 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 3 | Xã Bằng Lang | XA DB KHO KHAN |
189 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 4 | Xã Hương Sơn | XA DB KHO KHAN |
190 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 5 | Xã Nà Khương | XA DB KHO KHAN |
191 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 6 | Xã Tân Bắc | XA DB KHO KHAN |
192 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 7 | Xã Tân Nam | XA DB KHO KHAN |
193 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 8 | Xã Tân Trịnh | XA DB KHO KHAN |
194 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 9 | Xã Tiên Nguyên | XA DB KHO KHAN |
195 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 10 | Xã Tiên Yên | XA DB KHO KHAN |
196 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 11 | Xã Vĩ Thượng | XA DB KHO KHAN |
197 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 12 | Xã Xuân Giang | XA DB KHO KHAN |
198 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 13 | Xã Xuân Minh | XA DB KHO KHAN |
199 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 14 | Xã Yên Hà | XA DB KHO KHAN |
200 | 5 | Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | 15 | Xã Yên Thành | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi