Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Điện Biên
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Điện Biên được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Điện Biên :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 1 | Phường Him Lam | XA KHO KHAN |
2 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 2 | Phường Mường Thanh | XA KHO KHAN |
3 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3 | Phường Nam Thanh | XA KHO KHAN |
4 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 4 | Phường Noong Bua | XA KHO KHAN |
5 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 5 | Phường Tân Thanh | XA KHO KHAN |
6 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 6 | Phường Thanh Bình | XA KHO KHAN |
7 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 7 | Phường Thanh Trường | XA KHO KHAN |
8 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 8 | Xã Tà Lèng | XA KHO KHAN |
9 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 9 | Xã Thanh Minh | XA KHO KHAN |
10 | 62 | Điện Biên | 1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 50 | Xã Thanh Minh (2016) | XA DB KHO KHAN |
11 | 62 | Điện Biên | 2 | Thị xã Mường Lay | 1 | Phường Na Lay | XA KHO KHAN |
12 | 62 | Điện Biên | 2 | Thị xã Mường Lay | 2 | Phường Sông Đà | XA DB KHO KHAN |
13 | 62 | Điện Biên | 2 | Thị xã Mường Lay | 3 | Xã Lay Nưa | XA DB KHO KHAN |
14 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 1 | Xã Hẹ Muông | XA DB KHO KHAN |
15 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 2 | Xã Hua Thanh | XA DB KHO KHAN |
16 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 3 | Xã Mường Lói | XA DB KHO KHAN |
17 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 4 | Xã Mường Nhà | XA DB KHO KHAN |
18 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 5 | Xã Mường Phăng | XA DB KHO KHAN |
19 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 6 | Xã Mường Pồn | XA DB KHO KHAN |
20 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 7 | Xã Nà Nhạn | XA DB KHO KHAN |
21 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 8 | Xã Nà Tấu | XA DB KHO KHAN |
22 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 9 | Xã Na Tông | XA DB KHO KHAN |
23 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 10 | Xã Na ư | XA DB KHO KHAN |
24 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 11 | Xã Noong Hẹt | XA DB KHO KHAN |
25 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 12 | Xã Noong Luống | XA KHO KHAN |
26 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 13 | Xã Núa Ngam | XA DB KHO KHAN |
27 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 14 | Xã Pá Khoang | XA DB KHO KHAN |
28 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 15 | Xã Pa Thơm | XA DB KHO KHAN |
29 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 16 | Xã Phu Luông | XA DB KHO KHAN |
30 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 17 | Xã Pom Lót | XA DB KHO KHAN |
31 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 18 | Xã Sam Mứn | XA DB KHO KHAN |
32 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 19 | Xã Thanh An | XA DB KHO KHAN |
33 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 20 | Xã Thanh Chăn | XA KHO KHAN |
34 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 21 | Xã Thanh Hưng | XA KHO KHAN |
35 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 22 | Xã Thanh Luông | XA KHO KHAN |
36 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 23 | Xã Thanh Nưa | XA DB KHO KHAN |
37 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 24 | Xã Thanh Xương | XA DB KHO KHAN |
38 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 25 | Xã Thanh Yên | XA DB KHO KHAN |
39 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 50 | Xã Thanh Chăn (2016) | XA DB KHO KHAN |
40 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 51 | Xã Thanh Hưng (2016) | XA DB KHO KHAN |
41 | 62 | Điện Biên | 3 | Huyện Điện Biên | 52 | Xã Thanh Luông (2016) | XA DB KHO KHAN |
42 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 1 | Thị trấn Tuần Giáo | XA KHO KHAN |
43 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 2 | Xã Chiềng Đông | XA DB KHO KHAN |
44 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 3 | Xã Chiềng Sinh | XA DB KHO KHAN |
45 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 4 | Xã Mùn Chung | XA DB KHO KHAN |
46 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 5 | Xã Mường Khong | XA DB KHO KHAN |
47 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 6 | Xã Mường Mùn | XA DB KHO KHAN |
48 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 7 | Xã Mường Thín | XA DB KHO KHAN |
49 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 8 | Xã Nà Sáy | XA DB KHO KHAN |
50 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 9 | Xã Nà Tòng | XA DB KHO KHAN |
51 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 10 | Xã Phình Sáng | XA DB KHO KHAN |
52 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 11 | Xã Pú Nhung | XA KHO KHAN |
53 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 12 | Xã Pú Xi | XA DB KHO KHAN |
54 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 13 | Xã Quài Cang | XA DB KHO KHAN |
55 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 14 | Xã Quài Nưa | XA DB KHO KHAN |
56 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 15 | Xã Quài Tở | XA DB KHO KHAN |
57 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 16 | Xã Rạng Đông | XA DB KHO KHAN |
58 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 17 | Xã Ta Ma | XA DB KHO KHAN |
59 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 18 | Xã Tênh Phông | XA DB KHO KHAN |
60 | 62 | Điện Biên | 4 | Huyện Tuần Giáo | 19 | Xã Tỏa Tình | XA KHO KHAN |
61 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 1 | Thị trấn Mường Chà | XA DB KHO KHAN |
62 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 2 | Xã Hừa Ngài | XA DB KHO KHAN |
63 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 3 | Xã Huổi Lèng | XA DB KHO KHAN |
64 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 4 | Xã Huổi Mí | XA DB KHO KHAN |
65 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 5 | Xã Ma Thì Hồ | XA DB KHO KHAN |
66 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 6 | Xã Mường Mươn | XA DB KHO KHAN |
67 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 7 | Xã Mường Tùng | XA DB KHO KHAN |
68 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 8 | Xã Na Sang | XA DB KHO KHAN |
69 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 9 | Xã Nậm Nèn | XA DB KHO KHAN |
70 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 10 | Xã Pa Ham | XA DB KHO KHAN |
71 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 11 | Xã Sa Lông | XA DB KHO KHAN |
72 | 62 | Điện Biên | 5 | Huyện Mường Chà | 12 | Xã Sá Tổng | XA DB KHO KHAN |
73 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 1 | Thị trấn Tủa Chùa | XA DB KHO KHAN |
74 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 2 | Xã Huổi Só | XA DB KHO KHAN |
75 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 3 | Xã Lao Xả Phình | XA DB KHO KHAN |
76 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 4 | Xã Mường Báng | XA DB KHO KHAN |
77 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 5 | Xã Mường Đun | XA DB KHO KHAN |
78 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 6 | Xã Sín Chải | XA DB KHO KHAN |
79 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 7 | Xã Sính Phình | XA DB KHO KHAN |
80 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 8 | Xã Tả Phìn | XA DB KHO KHAN |
81 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 9 | Xã Tả Sìn Thàng | XA DB KHO KHAN |
82 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 10 | Xã Trung Thu | XA DB KHO KHAN |
83 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 11 | Xã Tủa Thàng | XA DB KHO KHAN |
84 | 62 | Điện Biên | 6 | Huyện Tủa Chùa | 12 | Xã Xá Nhè | XA DB KHO KHAN |
85 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 1 | Thị trấn Điện Biên Đông | XA DB KHO KHAN |
86 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 2 | Xã Chiềng Sơ | XA DB KHO KHAN |
87 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 3 | Xã Háng Lìa | XA DB KHO KHAN |
88 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 4 | Xã Keo Lôm | XA DB KHO KHAN |
89 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 5 | Xã Luân Giói | XA DB KHO KHAN |
90 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 6 | Xã Mường Luân | XA DB KHO KHAN |
91 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 7 | Xã Na Son | XA DB KHO KHAN |
92 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 8 | Xã Nong U | XA DB KHO KHAN |
93 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 9 | Xã Phì Nhừ | XA DB KHO KHAN |
94 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 10 | Xã Phình Giàng | XA DB KHO KHAN |
95 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 11 | Xã Pú Hồng | XA DB KHO KHAN |
96 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 12 | Xã Pu Nhi | XA DB KHO KHAN |
97 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 13 | Xã Tìa Dình | XA DB KHO KHAN |
98 | 62 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên Đông | 14 | Xã Xa Dung | XA DB KHO KHAN |
99 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 1 | Xã Chung Chải | XA DB KHO KHAN |
100 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 2 | Xã Huổi Lếch | XA DB KHO KHAN |
101 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 3 | Xã Leng Su Sìn | XA DB KHO KHAN |
102 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 4 | Xã Mường Nhé | XA DB KHO KHAN |
103 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 5 | Xã Mường Toong | XA DB KHO KHAN |
104 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 6 | Xã Nậm Kè | XA DB KHO KHAN |
105 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 7 | Xã Nậm Vì | XA DB KHO KHAN |
106 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 8 | Xã Pá Mỳ | XA DB KHO KHAN |
107 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 9 | Xã Quảng Lâm | XA DB KHO KHAN |
108 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 10 | Xã Sen Thượng | XA DB KHO KHAN |
109 | 62 | Điện Biên | 8 | Huyện Mường Nhé | 11 | Xã Sín Thầu | XA DB KHO KHAN |
110 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 1 | Thị trấn Mường Ảng | XA DB KHO KHAN |
111 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 2 | Xã Ẳng Cang | XA DB KHO KHAN |
112 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 3 | Xã Ẳng Nưa | XA DB KHO KHAN |
113 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 4 | Xã Ẳng Tở | XA DB KHO KHAN |
114 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 5 | Xã Búng Lao | XA DB KHO KHAN |
115 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 6 | Xã Mường Đăng | XA DB KHO KHAN |
116 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 7 | Xã Mường Lạn | XA DB KHO KHAN |
117 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 8 | Xã Nặm Lịch | XA DB KHO KHAN |
118 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 9 | Xã Ngối Cáy | XA DB KHO KHAN |
119 | 62 | Điện Biên | 9 | Huyện Mường ảng | 10 | Xã Xuân Lao | XA DB KHO KHAN |
120 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 1 | Xã Chà Cang | XA DB KHO KHAN |
121 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 2 | Xã Chà Nưa | XA DB KHO KHAN |
122 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 3 | Xã Chà Tở | XA DB KHO KHAN |
123 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 4 | Xã Nà Bủng | XA DB KHO KHAN |
124 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 5 | Xã Na Cô Sa | XA DB KHO KHAN |
125 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 6 | Xã Nà Hỳ | XA DB KHO KHAN |
126 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 7 | Xã Nà Khoa | XA DB KHO KHAN |
127 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 8 | Xã Nậm Chua | XA DB KHO KHAN |
128 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 9 | Xã Nậm Khăn | XA DB KHO KHAN |
129 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 10 | Xã Nậm Nhừ | XA DB KHO KHAN |
130 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 11 | Xã Nậm Tin | XA DB KHO KHAN |
131 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 12 | Xã Pa Tần | XA DB KHO KHAN |
132 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 13 | Xã Phìn Hồ | XA DB KHO KHAN |
133 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 14 | Xã Si Pa Phìn | XA DB KHO KHAN |
134 | 62 | Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | 15 | Xã Vàng Đán | XA DB KHO KHAN |