Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Bắc Giang
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Bắc Giang được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Bắc Giang :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 | Bắc Giang | 1 | Thành phố Bắc Giang | 1 | Xã Dĩnh Trì | XA KHO KHAN |
2 | 18 | Bắc Giang | 1 | Thành phố Bắc Giang | 2 | Xã Đồng Sơn | XA KHO KHAN |
3 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 1 | Thị trấn Bố Hạ | XA KHO KHAN |
4 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 2 | Thị trấn Cầu Gồ | XA KHO KHAN |
5 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 3 | Xã An Thượng | XA KHO KHAN |
6 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 4 | Xã Bố Hạ | XA KHO KHAN |
7 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 5 | Xã Canh Nậu | XA DB KHO KHAN |
8 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 6 | Xã Đồng Hưu | XA DB KHO KHAN |
9 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 7 | Xã Đồng Kỳ | XA KHO KHAN |
10 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 8 | Xã Đồng Lạc | XA KHO KHAN |
11 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 9 | Xã Đông Sơn | XA DB KHO KHAN |
12 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 10 | Xã Đồng Tâm | XA KHO KHAN |
13 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 11 | Xã Đồng Tiến | XA DB KHO KHAN |
14 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 12 | Xã Đồng Vương | XA DB KHO KHAN |
15 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 13 | Xã Hồng Kỳ | XA DB KHO KHAN |
16 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 14 | Xã Hương Vĩ | XA KHO KHAN |
17 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 15 | Xã Phồn Xương | XA KHO KHAN |
18 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 16 | Xã Tam Hiệp | XA DB KHO KHAN |
19 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 17 | Xã Tam Tiến | XA DB KHO KHAN |
20 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 18 | Xã Tân Hiệp | XA KHO KHAN |
21 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 19 | Xã Tân Sỏi | XA KHO KHAN |
22 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 20 | Xã Tiến Thắng | XA DB KHO KHAN |
23 | 18 | Bắc Giang | 2 | Huyện Yên Thế | 21 | Xã Xuân Lương | XA DB KHO KHAN |
24 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 1 | Thị trấn Chũ | XA KHO KHAN |
25 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 2 | Xã Biển Động | XA DB KHO KHAN |
26 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 3 | Xã Biên Sơn | XA DB KHO KHAN |
27 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 4 | Xã Cấm Sơn | XA DB KHO KHAN |
28 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 5 | Xã Đèo Gia | XA DB KHO KHAN |
29 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 6 | Xã Đồng Cốc | XA DB KHO KHAN |
30 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 7 | Xã Giáp Sơn | XA DB KHO KHAN |
31 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 8 | Xã Hộ Đáp | XA DB KHO KHAN |
32 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 9 | Xã Hồng Giang | XA KHO KHAN |
33 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 10 | Xã Kiên Lao | XA DB KHO KHAN |
34 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 11 | Xã Kiên Thành | XA DB KHO KHAN |
35 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 12 | Xã Kim Sơn | XA DB KHO KHAN |
36 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 13 | Xã Mỹ An | XA KHO KHAN |
37 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 14 | Xã Nam Dương | XA KHO KHAN |
38 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 15 | Xã Nghĩa Hồ | XA KHO KHAN |
39 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 16 | Xã Phì Điền | XA DB KHO KHAN |
40 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 17 | Xã Phong Minh | XA DB KHO KHAN |
41 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 18 | Xã Phong Vân | XA DB KHO KHAN |
42 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 19 | Xã Phú Nhuận | XA DB KHO KHAN |
43 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 20 | Xã Phượng Sơn | XA KHO KHAN |
44 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 21 | Xã Quý Sơn | XA KHO KHAN |
45 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 22 | Xã Sa Lý | XA DB KHO KHAN |
46 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 23 | Xã Sơn Hải | XA DB KHO KHAN |
47 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 24 | Xã Tân Hoa | XA DB KHO KHAN |
48 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 25 | Xã Tân Lập | XA DB KHO KHAN |
49 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 26 | Xã Tân Mộc | XA DB KHO KHAN |
50 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 27 | Xã Tân Quang | XA KHO KHAN |
51 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 28 | Xã Tân Sơn | XA DB KHO KHAN |
52 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 29 | Xã Thanh Hải | XA DB KHO KHAN |
53 | 18 | Bắc Giang | 3 | Huyện Lục Ngạn | 30 | Xã Trù Hựu | XA KHO KHAN |
54 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 1 | Thị trấn An Châu | XA KHO KHAN |
55 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 2 | Thị trấn Thanh Sơn | XA DB KHO KHAN |
56 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 3 | Xã An Bá | XA DB KHO KHAN |
57 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 4 | Xã An Châu | XA DB KHO KHAN |
58 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 5 | Xã An Lạc | XA DB KHO KHAN |
59 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 6 | Xã An Lập | XA DB KHO KHAN |
60 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 7 | Xã Bồng Am | XA DB KHO KHAN |
61 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 8 | Xã Cẩm Đàn | XA DB KHO KHAN |
62 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 9 | Xã Chiên Sơn | XA DB KHO KHAN |
63 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 10 | Xã Dương Hưu | XA DB KHO KHAN |
64 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 11 | Xã Giáo Liêm | XA DB KHO KHAN |
65 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 12 | Xã Hữu Sản | XA DB KHO KHAN |
66 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 13 | Xã Lệ Viễn | XA DB KHO KHAN |
67 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 14 | Xã Long Sơn | XA DB KHO KHAN |
68 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 15 | Xã Phúc Thắng | XA DB KHO KHAN |
69 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 16 | Xã Quế Sơn | XA DB KHO KHAN |
70 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 17 | Xã Thạch Sơn | XA DB KHO KHAN |
71 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 18 | Xã Thanh Luận | XA DB KHO KHAN |
72 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 19 | Xã Tuấn Đạo | XA DB KHO KHAN |
73 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 20 | Xã Tuấn Mậu | XA DB KHO KHAN |
74 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 21 | Xã Vân Sơn | XA DB KHO KHAN |
75 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 22 | Xã Vĩnh Khương | XA DB KHO KHAN |
76 | 18 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động | 23 | Xã Yên Định | XA DB KHO KHAN |
77 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 1 | Thị trấn Đồi Ngô | XA KHO KHAN |
78 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 2 | Thị trấn Lục Nam | XA KHO KHAN |
79 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 3 | Xã Bắc Lũng | XA KHO KHAN |
80 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 4 | Xã Bảo Đài | XA KHO KHAN |
81 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 5 | Xã Bảo Sơn | XA DB KHO KHAN |
82 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 6 | Xã Bình Sơn | XA DB KHO KHAN |
83 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 7 | Xã Cẩm Lý | XA KHO KHAN |
84 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 8 | Xã Chu Điện | XA KHO KHAN |
85 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 9 | Xã Cương Sơn | XA KHO KHAN |
86 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 10 | Xã Đan Hội | XA KHO KHAN |
87 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 11 | Xã Đông Hưng | XA KHO KHAN |
88 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 12 | Xã Đông Phú | XA DB KHO KHAN |
89 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 13 | Xã Huyền Sơn | XA KHO KHAN |
90 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 14 | Xã Khám Lạng | XA KHO KHAN |
91 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 15 | Xã Lan Mẫu | XA KHO KHAN |
92 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 16 | Xã Lục Sơn | XA DB KHO KHAN |
93 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 17 | Xã Nghĩa Phương | XA DB KHO KHAN |
94 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 18 | Xã Phương Sơn | XA KHO KHAN |
95 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 19 | Xã Tam Dị | XA DB KHO KHAN |
96 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 20 | Xã Thanh Lâm | XA KHO KHAN |
97 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 21 | Xã Tiên Hưng | XA KHO KHAN |
98 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 22 | Xã Tiên Nha | XA KHO KHAN |
99 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 23 | Xã Trường Giang | XA DB KHO KHAN |
100 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 24 | Xã Trường Sơn | XA DB KHO KHAN |
101 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 25 | Xã Vô Tranh | XA DB KHO KHAN |
102 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 26 | Xã Vũ Xá | XA KHO KHAN |
103 | 18 | Bắc Giang | 5 | Huyện Lục Nam | 27 | Xã Yên Sơn | XA KHO KHAN |
104 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 1 | Thị trấn Cao Thượng | XA KHO KHAN |
105 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 2 | Thị trấn Nhã Nam | XA KHO KHAN |
106 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 3 | Xã An Dương | XA KHO KHAN |
107 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 4 | Xã Cao Thượng | XA KHO KHAN |
108 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 5 | Xã Cao Xá | XA KHO KHAN |
109 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 6 | Xã Đại Hóa | XA KHO KHAN |
110 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 7 | Xã Hợp Đức | XA KHO KHAN |
111 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 8 | Xã Lam Cốt | XA KHO KHAN |
112 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 9 | Xã Lan Giới | XA KHO KHAN |
113 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 10 | Xã Liên Chung | XA KHO KHAN |
114 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 11 | Xã Liên Sơn | XA KHO KHAN |
115 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 12 | Xã Ngọc Châu | XA KHO KHAN |
116 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 13 | Xã Ngọc Lý | XA KHO KHAN |
117 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 14 | Xã Ngọc Thiện | XA KHO KHAN |
118 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 15 | Xã Ngọc Vân | XA KHO KHAN |
119 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 16 | Xã Nhã Nam | XA KHO KHAN |
120 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 17 | Xã Phúc Hòa | XA KHO KHAN |
121 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 18 | Xã Phúc Sơn | XA KHO KHAN |
122 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 19 | Xã Quang Tiến | XA KHO KHAN |
123 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 20 | Xã Quế Nham | XA KHO KHAN |
124 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 21 | Xã Song Vân | XA KHO KHAN |
125 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 22 | Xã Tân Trung | XA KHO KHAN |
126 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 23 | Xã Việt Lập | XA KHO KHAN |
127 | 18 | Bắc Giang | 6 | Huyện Tân Yên | 24 | Xã Việt Ngọc | XA KHO KHAN |
128 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 1 | Xã Đại Thành | XA DB KHO KHAN |
129 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 2 | Xã Danh Thắng | XA KHO KHAN |
130 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 3 | Xã Đồng Tân | XA DB KHO KHAN |
131 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 4 | Xã Đức Thắng | XA KHO KHAN |
132 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 5 | Xã Hòa Sơn | XA DB KHO KHAN |
133 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 6 | Xã Hoàng An | XA KHO KHAN |
134 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 8 | Xã Hoàng Thanh | XA DB KHO KHAN |
135 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 9 | Xã Hoàng Vân | XA DB KHO KHAN |
136 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 10 | Xã Hợp Thịnh | XA DB KHO KHAN |
137 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 11 | Xã Hùng Sơn | XA DB KHO KHAN |
138 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 12 | Xã Hương Lâm | XA DB KHO KHAN |
139 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 13 | Xã Lương Phong | XA KHO KHAN |
140 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 14 | Xã Mai Đình | XA DB KHO KHAN |
141 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 15 | Xã Mai Trung | XA DB KHO KHAN |
142 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 16 | Xã Ngọc Sơn | XA KHO KHAN |
143 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 17 | Xã Quang Minh | XA DB KHO KHAN |
144 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 18 | Xã Thái Sơn | XA DB KHO KHAN |
145 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 19 | Xã Thanh Vân | XA DB KHO KHAN |
146 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 20 | Xã Thường Thắng | XA KHO KHAN |
147 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 21 | Xã Xuân Cẩm | XA DB KHO KHAN |
148 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 40 | Xã Hoàng Lương (2016) | XA DB KHO KHAN |
149 | 18 | Bắc Giang | 7 | Huyện Hiệp Hòa | 50 | Xã Hoàng An (2016) | XA DB KHO KHAN |
150 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 1 | Xã An Hà | XA KHO KHAN |
151 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 2 | Xã Đại Lâm | XA KHO KHAN |
152 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 3 | Xã Đào Mỹ | XA KHO KHAN |
153 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 4 | Xã Dương Đức | XA KHO KHAN |
154 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 5 | Xã Hương Lạc | XA KHO KHAN |
155 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 6 | Xã Hương Sơn | XA DB KHO KHAN |
156 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 7 | Xã Mỹ Hà | XA KHO KHAN |
157 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 8 | Xã Mỹ Thái | XA KHO KHAN |
158 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 9 | Xã Nghĩa Hòa | XA KHO KHAN |
159 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 10 | Xã Nghĩa Hưng | XA KHO KHAN |
160 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 11 | Xã Phi Mô | XA KHO KHAN |
161 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 12 | Xã Quang Thịnh | XA KHO KHAN |
162 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 13 | Xã Tân Dĩnh | XA KHO KHAN |
163 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 14 | Xã Tân Hưng | XA KHO KHAN |
164 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 15 | Xã Tân Thanh | XA KHO KHAN |
165 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 16 | Xã Tân Thịnh | XA KHO KHAN |
166 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 17 | Xã Thái Đào | XA KHO KHAN |
167 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 18 | Xã Tiên Lục | XA KHO KHAN |
168 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 19 | Xã Xuân Hương | XA KHO KHAN |
169 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 20 | Xã Xương Lâm | XA KHO KHAN |
170 | 18 | Bắc Giang | 8 | Huyện Lạng Giang | 21 | Xã Yên Mỹ | XA KHO KHAN |
171 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 1 | Xã Minh Đức | XA KHO KHAN |
172 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 2 | Xã Nghĩa Trung | XA KHO KHAN |
173 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 3 | Xã Thượng Lan | XA KHO KHAN |
174 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 4 | Xã Tiên Sơn | XA KHO KHAN |
175 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 5 | Xã Trung Sơn | XA KHO KHAN |
176 | 18 | Bắc Giang | 9 | Huyện Việt Yên | 6 | Xã Vân Trung | XA KHO KHAN |
177 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 1 | Thị trấn Neo | XA KHO KHAN |
178 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 2 | Thị trấn Tân Dân | XA KHO KHAN |
179 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 3 | Xã Cảnh Thụy | XA KHO KHAN |
180 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 4 | Xã Đồng Phúc | XA KHO KHAN |
181 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 5 | Xã Đồng Việt | XA KHO KHAN |
182 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 6 | Xã Đức Giang | XA KHO KHAN |
183 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 7 | Xã Hương Gián | XA KHO KHAN |
184 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 8 | Xã Lãng Sơn | XA KHO KHAN |
185 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 9 | Xã Lão Hộ | XA KHO KHAN |
186 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 10 | Xã Nham Sơn | XA KHO KHAN |
187 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 11 | Xã Nội Hoàng | XA KHO KHAN |
188 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 12 | Xã Quỳnh Sơn | XA KHO KHAN |
189 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 13 | Xã Tân An | XA KHO KHAN |
190 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 14 | Xã Tân Liễu | XA KHO KHAN |
191 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 15 | Xã Thắng Cương | XA KHO KHAN |
192 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 16 | Xã Tiến Dũng | XA KHO KHAN |
193 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 17 | Xã Tiền Phong | XA KHO KHAN |
194 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 18 | Xã Trí Yên | XA KHO KHAN |
195 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 19 | Xã Tư Mại | XA KHO KHAN |
196 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 20 | Xã Xuân Phú | XA KHO KHAN |
197 | 18 | Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | 21 | Xã Yên Lư | XA KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi