Chiêm ngưỡng Renault Sandero Stepwaw : Dòng xe có cơ hội được giảm giá của Renault tại Việt Nam
Dòng xe Renault Sandero Stepwaw (1.6L – 620,000,000 VND) của hãng Renault của Pháp cũng là một trong những mặt hàng được cân nhắc giảm giá khi nó được sản xuất tại hãng xe Avtovaz theo dự án công nghiệp liên minh Renault-Nissan-Avtovaz ở Nga.
1. Tổng quan Renault Sandero Stepwaw
Renault Sandero Stepway cung cấp cho các hành khách không gian tối đa nhằm tận hưởng sự thoải mái trong mỗi hành trình.
Khoang hành lý có dung tích 320L, hoàn hảo cho việc vận chuyển hành lý, và sẽ được nâng lên thành 1200L khi gập hàng ghế phía sau.
Dòng xe có 5 màu sắc : Đen, đỏ, ghi bạc, Xanh dương, xanh mã não
Ngoại thất : Renault Sandero Stepway sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và sự tiện nghi. Với những đường nét mạnh mẽ và khoảng sáng gầm cao, mẫu xe thể hiện cho tính hiện đại và khả năng off-road.
Tổng quan sản phẩm | |
---|---|
Tên xe | 2016 Renault Sandero Stepway 1.6L |
Hãng xe | Renault |
Body | SUV |
Giá xe | 620.000.000 VND |
Tình trạng | Mới 100% |
Kích thước tổng thể (DxRxC) [mm] | 4080x 1757×1618 |
Hộp số | tự động |
Hệ thống lái | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) | 8.44L |
Số chỗ | 5 |
Chính sách bảo hành | 03 năm hoặc 100.000km |
2. Thông số xe
Kích thước – Trọng lượng | |
---|---|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4080 mm x 1757 mm x 1618 mm |
Chiều dài cơ sở | 2589 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195 mm |
Trọng lượng không tải | 1202 Kg |
Trọng lượng toàn tải | 1570 Kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Động cơ và vận hành | |
---|---|
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1598 cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 75 kW (102 HP) @ 5750 rpm |
Momen xoắn tối đa | 145 Nm / 5750 rpm |
Vận tốc tối đa | 165 km/h |
Khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h | 11,2 s |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Kết hợp) | 8,4 L/100 km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Trong đô thị) | 11,3 L/100 km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài đô thị) | 6,7 L/100 km |
Hộp số | AT |
Hệ thống dẫn động | Trước |
Lốp xe | 205 / 55 R16 |
Mâm xe | Mâm đúc |
3. So sánh Renault Sandero Stepwaw với các dòng xe khác cùng loại
2016 Renault Sandero Stepway 1.6L | 2015 Ford Ecosport 1.5L AT Trend ( 2túi kh) | Hyundai i20 Active | |
---|---|---|---|
Hình ảnh | ![]() |
![]() |
![]() |
Giá bán | 620.000.000 VND | 644.000.000 VND | 619.000.000 VND |
Màu xe | Đỏ ,Xanh mã nảo , Xanh dương,Đen | Xanh, Đỏ, Trắng, Cam | Bạc, Xám, Đỏ, Xanh, Đen |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) [mm] | 4080x 1757×1618 | 4.241×1.765×1.693 | 3.940×1.710×1.490 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2589 | 2.521 | 2524 mm |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 195 | 200 | 175 |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Tự trọng / tải trọng[kg] | 1.57 | 0 | 0 |
Tổng trọng tải cho phép[kg] | 1.202 | 0 | 0 |
Kích thước khoang hành lý | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu [m] | 5,20 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng 1.6L | Xăng I4 | Xăng I4 |
Loại động cơ | 1.6L | 1.5l | 1.4L |
Thể tích làm việc [cc] | 1598 | 1.498 | |
Công suất [HP tại v/ph] | 75 kW (102 HP) @ 5750 rpm | 112 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 100 mã lực, tại 6.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn [Nm tại v/ph] | 145 Nm / 5750 rpm | 140Nm, tại 4500 vòng/phút | 139Nm, tại 4.200 vòng/phút |
Tỷ số nén | |||
Tăng tốc từ 0-100 km/h [s] | 11.2S | ||
Tốc độ tối đa [km/h] | 165 | 170km/h | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Hệ thống lái | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hộp số | tự động | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
NHIÊN LIỆU | |||
Nhiên liệu sử dụng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu [l/100km] | 8.44L | ||
Dung tích bình nhiên liệu / khả năng dự trữ | 8.44L | 52l | 45L |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO2 | ||
KHUNG GẦM | |||
Cầu trước | |||
Cầu sau | |||
Hệ thống treo, trước / sau | Độc lập kiểu McPherson/Thanh xoắn | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm, thanh xoắn | |
Cỡ lốp trước / mâm xe | 205 / 55 R16 | 195/50R16 | 185/55R15 |
Cỡ lốp sau / mâm xe | 205 / 55 R16 | 195/50R16 | 185/55R15 |
TAY LÁI | |||
DIRVE | Trợ lực lái | Trợ lực điện tử | Trợ lực điện tử |
Thắng trước | Đĩa | Đĩa | |
Thắng sau | Tang trống | Đĩa | |
NỘI THẤT – NGOẠI THẤT | |||
Nội thất | Chất liệu ghế Da đen cao cấp Sưởi ghế Gương hậu điều chỉnh điện |
Gương chiếu hậu trong xe điều chỉnh điện Đèn chiếu sáng nội thất Điều hòa nhiệt độ tự động phân 2 vùng không khí Ghế ngồi lái xe điều chỉnh điện Hàng ghế phía trước cảm biến liên tục Hệ thống phun nước rửa kính chắn gió phía trước Chỗ đựng đồ uống ở trung tâm hàng ghế phía trước |
Đèn trần Gương trang điểm chắn nắng Để tay ghế lái Tựa đầu điều khiển linh hoạt Điều hòa nhiệt độ tự động |
Ngoại thất | Đèn sương mù Đèn chiếu sáng ban ngày Đèn pha Halogen Cản trước và cản sau thể thao Gương quan sát hành khách phía sau Cần gạt gập hàng ghế sau |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ Ăng ten lắp phía sau xe Đèn chạy ban ngày Đèn sương mù phía trước Đèn pha Xenon tự động điều chỉnh ánh sáng Gạt nước phía trước cảm biến liên tục Đèn phanh phụ thứ 3 lắp trên cao Camera hỗ trợ cảm biến lùi |
Lốp dự phòng Cảm biến gạt nước mưa phía sau Kính điện trước Chắn bùn (trước) Đèn sương mù trước Cửa sổ trời Lưới tản nhiệt mạ crome |
AN TOÀN – TIỆN NGHI | |||
An toàn | Hệ thống 4 túi khí Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA) Dây đai an toàn 3 điểm Hệ thống neo ISOFIX cho ghế trẻ em Hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ Cảm biến lùi |
Cảm biến lùi phía sau Hệ thống chống bó cứng phanh Hệ thống chống trộm Hệ thống cân bằng điện tử Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Túi khí bên Túi khí bảo vệ đầu gối người lái Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trưóc Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
Túi khí bên lái Túi khí cho hành khách phía trước Túi khí hai bên hàng ghế Chống bó cứng phanh (ABS) Tự động cân bằng điện tử (ESP) Khóa cửa tự động Khóa cửa điện điều khiển từ xa Đèn cảnh báo thắt dây an toàn |
Tiện nghi | Hệ thống điều hòa tự động Khóa cửa trung tâm |
Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft Điều khiển bằng giọng nói/ Voice control Hệ thống loa 6 loa Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/ đài AM/ FM/ Single CD In-dash/ AM/ FM Kết nối USB, AUX |
Thiết kế “Điêu khắc dòng chảy 2.0 Đèn pha LED chạy ban ngày Đèn phía sau kết hợp LED Không gian nội thất rộng rãi Khoang lái thuận tiện Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDWS) Hệ thống kiểm soát áp suất lốp xe TPMS Đèn trước projector, đèn LED phía sau i20 Active |
Xem thêm các bài liên quan :
+ Chiêm ngưỡng 3 dòng xe của Renault sản xuất tại Nga vào Việt Nam
+ Chiêm ngưỡng : Lada Kalina đến từ hãng sản xuất ô tô nga AvtoVAZ
+ Chiêm ngưỡng : Lada X-Ray 2 đến từ hãng sản xuất ô tô nga AvtoVAZ
+ Chiêm ngưỡng : Lada Vesta 2016 đến từ hãng sản xuất ô tô nga AvtoVAZ
+ Chiêm ngưỡng : Lada Granta đến từ hãng sản xuất ô tô nga AvtoVAZ – Xe rẻ nhất châu Âu
+ Ưu đãi : Người tiêu dùng săp được mua Ôtô Nga với thuế suất 0% tại Việt Nam
Mít&Béo Tổng hợp