Bảng xếp hạng tỉ phú thế giới 2016 (Forbes công bố 02/03)
Tạp chí Forbes hôm nay (02/03/2016) công bố danh sách tỷ phú thế giới – bảng xếp hạng cho năm 2016. Năm nay, có 1.810 người lọt vào danh sách này, thấp hơn con số 1.826 người của năm ngoái. Tổng tài sản của các tỷ phú thế giới là hơn 6.480 tỷ USD, giảm 570 tỷ USD.
1. Top 10 tỷ phú giầu nhất thế giới
Thể hiện sự thống trị tuyệt đối đến từ nước mỹ với 8/10 người đứng đầu là người mỹ, 9/10 người đến từ châu mỹ. Người còn lại duy nhất trong top 10 đến từ châu âu là Amancio Ortega đứng ở vị trí thứ 2. Người giấu nhất thế giới vẫn là Bill Gates, ông đã duy trì vị trí 3 năm liên tục.
Hạng | Tên | Tài sản | Năm sinh | Công ty | Quốc tịch | Châu lục |
---|---|---|---|---|---|---|
#1 | ![]() Bill Gates |
$75 B | 28/10/1955 | Microsoft | Mỹ | Mỹ |
#2 | ![]() Amancio Ortega |
$67 B | 28/03/1936 | Zara | Tây Ban Nha | Âu |
#3 | ![]() Warren Buffett |
$60.8 B | 30/08/1930 | Berkshire Hathaway | Mỹ | Mỹ |
#4 | ![]() Carlos Slim Helu |
$50 B | 28/12/1940 | telecom | Mexico | Mỹ |
#5 | ![]() Jeff Bezos |
$45.2 B | 12/01/1964 | Amazon.com | Mỹ | Mỹ |
#6 | ![]() Mark Zuckerberg |
$44.6 B | 14/05/1984 | Mỹ | Mỹ | |
#7 |
Larry Ellison |
$43.6 B | 17/08/1944 | Oracle | Mỹ | Mỹ |
#8 | ![]() Michael Bloomberg |
$40 B | 14/02/1942 | Bloomberg LP | Mỹ | Mỹ |
#9 | ![]() Charles Koch |
$39.6 B | 01/11/1935 | diversified | Mỹ | Mỹ |
#9 | ![]() David Koch |
$39.6 B | 03/05/1940 | diversified | Mỹ | Mỹ |
2. Top 11 -20 tỷ phú giầu nhất thế giới
Trong 10 người thuộc top 10 tới 20 nước mỹ vẫn chiếm tới 1 nửa với 5 thành viên, năm thành viên còn lại với 2 đến từ nước pháp, 1 đến từ Brazil và 2 đến từ Châu Á.
Hạng | Tên | Tài sản | Ngày sinh | Công ty | Quốc tịch | Châu lục |
---|---|---|---|---|---|---|
#11 | ![]() Liliane Bettencourt |
$36.1 B | 21/10/1922 | L’Oreal | Pháp | Âu |
#12 | ![]() Larry Page |
$35.2 B | 26/03/1973 | Mỹ | Mỹ | |
#13 | ![]() Sergey Brin |
$34.4 B | 21/08/1973 | Mỹ | Mỹ | |
#14 | ![]() Bernard Arnault |
$34 B | 05/03/1949 | LVMH | Pháp | Âu |
#15 | ![]() Jim Walton |
$33.6 B | 07/07/1948 | Wal-Mart | Mỹ | Mỹ |
#16 | ![]() Alice Walton |
$32.3 B | 07/10/1949 | Wal-Mart | Mỹ | Mỹ |
#17 | ![]() S. Robson Walton |
$31.9 B | 28/10/1944 | Wal-Mart | Mỹ | Mỹ |
#18 |
Wang Jianlin |
$28.7 B | 24/10/1954 | real estate | Mỹ | Á |
#19 | ![]() Jorge Paulo Lemann |
$27.8 B | 26/08/1939 | beer | Brazil | Mỹ |
#20 | ![]() Li Ka-shing |
$27.1 B | 29/07/1928 | diversified | Hong Kong | Á |
3. Top 21 -50 tỷ phú giầu nhất thế giới
Trong 21-50 nước mỹ vẫn chiếm đa số , những đã có sự đa dạng đến từ các châu lục khác. Châu Âu cũng góp 1 số lượng không nhỏ trong hạng mục này. Ngoài ra còn có nhiều tỉ phú đến từ Châu Á như : Hồng Kông, Trung Quốc, Arap Xeut, Ấn Độ và Châu Mỹ la tinh như Brazil.
Hạng | Tên | Tài sản | Ngày sinh | Công ty | Quốc tịch | Châu lục |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | Beate Heister & Karl Albrecht Jr. | $25.9 B | 20/02/1920 | supermarkets | Đức | Châu Âu |
22 | Sheldon Adelson | $25.2 B | 04/08/1933 | casinos | Mỹ | Châu Mỹ |
23 | George Soros | $24.9 B | 12/08/1930 | hedge funds | Mỹ | Châu Mỹ |
24 | Phil Knight | $24.4 B | 24/02/1938 | Nike | Mỹ | Châu Mỹ |
25 | David Thomson | $23.8 B | 12/06/1957 | media | Canada | Châu Mỹ |
26 | Steve Ballmer | $23.5 B | 24/03/1956 | Microsoft | Mỹ | Châu Mỹ |
27 | Forrest Mars, Jr. | $23.4 B | 16/08/1931 | candy | Mỹ | Châu Mỹ |
28 | Jacqueline Mars | $23.4 B | 10/10/1939 | candy | Mỹ | Châu Mỹ |
29 | John Franklyn Mars | $23.4 B | 15/10/1935 | candy | Mỹ | Châu Mỹ |
30 | Maria Franca Fissolo | $22.1 B | Không rõ | Nutella, Chocolates | Italy | Châu Âu |
31 | Lee Shau Kee | $21.5 B | 29/01/1928 | real estate | Hong Kong | Châu Á |
32 | Stefan Persson | $20.8 B | 04/10/1947 | H&M | Thụy Điển | Châu Âu |
33 | Jack Ma | $20.5 B | 10/09/1954 | Alibaba | Trung Quốc | Châu Á |
34 | Theo Albrecht, Jr. | $20.3 B | 28/03/1922 | Aldi, Trader Joe’s | Đức | Châu Âu |
35 | Michael Dell | $19.8 B | 23/02/1965 | Dell | Mỹ | Châu Mỹ |
36 | Mukesh Ambani | $19.3 B | 19/04/1957 | petrochemicals, oil & gas | Ấn Độ | Châu Á |
37 | Leonardo Del Vecchio | $18.7 B | 22/05/1935 | eyeglasses | Italy | Châu Âu |
38 | Susanne Klatten | $18.5 B | 28/04/1962 | BMW, pharmaceuticals | Đức | Châu Âu |
39 | Georg Schaeffler | $18.1 B | 19/10/1964 | automotive | Đức | Châu Âu |
40 | Paul Allen | $17.5 B | 21/01/1953 | Microsoft, investments | Mỹ | Châu Mỹ |
41 | Prince Alwaleed Bin Talal Alsaud | $17.3 B | 07/03/1955 | investments | Arập Xeut | Châu Á |
42 | Joseph Safra | $17.2 B | Không rõ | banking | Brazil | Châu Mỹ |
43 | Carl Icahn | $17 B | 16/02/1936 | investments | Mỹ | Châu Mỹ |
44 | Laurene Powell Jobs | $16.7 B | 06/11/1963 | Apple, Disney | Mỹ | Châu Mỹ |
45 | Dilip Shanghvi | $16.7 B | 01/10/1955 | pharmaceuticals | Ấn Độ | Châu Á |
46 | Ma Huateng | $16.6 B | 29/10/1971 | internet services | Trung Quốc | Châu Á |
47 | Dieter Schwarz | $16.4 B | 24/09/1939 | retail | Đức | Châu Âu |
48 | Ray Dalio | $15.6 B | 01/08/1949 | hedge funds | Mỹ | Châu Mỹ |
49 | Stefan Quandt | $15.6 B | 09/05/1966 | BMW | Đức | Châu Âu |
50 | James Harris Simons | $15.5 B | Không rõ | hedge funds | Mỹ | Châu Mỹ |