Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Nghệ An
Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 – Nghệ An được công bố Theo Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III.
Theo quyết định 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.
Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại
1. Tiêu chí xã khu vực III:
Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:
a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):
– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;
– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;
– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
2. Tiêu chí xã khu vực II:
Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:
a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;
b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;
c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.
3. Tiêu chí xã khu vực I:
Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.
Tải tài liệu : Tại đây
Chi tiết Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 Nghệ An :
STT | Mã Tỉnh | Tên tỉnh | Mã Quận Huyện | Tên Quận Huyện | Mã Xã Phường | Tên xã phường | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | Nghệ An | 2 | Thị xã Cửa Lò | 1 | Xã Nghi Tân | XA DB KHO KHAN |
2 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 1 | Thị trấn Tân Lạc | XA DB KHO KHAN |
3 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 2 | Xã Châu Bính | XA DB KHO KHAN |
4 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 3 | Xã Châu Bình | XA DB KHO KHAN |
5 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 4 | Xã Châu Hạnh | XA DB KHO KHAN |
6 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 5 | Xã Châu Hoàn | XA DB KHO KHAN |
7 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 6 | Xã Châu Hội | XA DB KHO KHAN |
8 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 7 | Xã Châu Nga | XA DB KHO KHAN |
9 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 8 | Xã Châu Phong | XA DB KHO KHAN |
10 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 9 | Xã Châu Thắng | XA DB KHO KHAN |
11 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 10 | Xã Châu Thuận | XA DB KHO KHAN |
12 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 11 | Xã Châu Tiến | XA DB KHO KHAN |
13 | 29 | Nghệ An | 3 | Huyện Quỳ Châu | 12 | Xã Diên Lãm | XA DB KHO KHAN |
14 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 1 | Thị trấn Quỳ Hợp | XA KHO KHAN |
15 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 2 | Xã Bắc Sơn | XA DB KHO KHAN |
16 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 3 | Xã Châu Cường | XA DB KHO KHAN |
17 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 4 | Xã Châu Đình | XA DB KHO KHAN |
18 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 5 | Xã Châu Hồng | XA DB KHO KHAN |
19 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 6 | Xã Châu Lộc | XA DB KHO KHAN |
20 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 7 | Xã Châu Lý | XA DB KHO KHAN |
21 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 8 | Xã Châu Quang | XA DB KHO KHAN |
22 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 9 | Xã Châu Thái | XA DB KHO KHAN |
23 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 10 | Xã Châu Thành | XA DB KHO KHAN |
24 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 11 | Xã Châu Tiến | XA DB KHO KHAN |
25 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 12 | Xã Đồng Hợp | XA DB KHO KHAN |
26 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 13 | Xã Hạ Sơn | XA DB KHO KHAN |
27 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 14 | Xã Liên Hợp | XA DB KHO KHAN |
28 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 15 | Xã Minh Hợp | XA KHO KHAN |
29 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 16 | Xã Nam Sơn | XA DB KHO KHAN |
30 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 17 | Xã Nghĩa Xuân | XA KHO KHAN |
31 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 18 | Xã Tam Hợp | XA DB KHO KHAN |
32 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 19 | Xã Thọ Hợp | XA DB KHO KHAN |
33 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 20 | Xã Văn Lợi | XA DB KHO KHAN |
34 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 21 | Xã Yên Hợp | XA DB KHO KHAN |
35 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 50 | Xã Minh Hợp (2016) | XA DB KHO KHAN |
36 | 29 | Nghệ An | 4 | Huyện Quỳ Hợp | 51 | Xã Nghĩa Xuân (2016) | XA DB KHO KHAN |
37 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 1 | Thị trấn Nghĩa Đàn | XA KHO KHAN |
38 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 2 | Xã Nghĩa An | XA DB KHO KHAN |
39 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 3 | Xã Nghĩa Bình | XA KHO KHAN |
40 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 4 | Xã Nghĩa Đức | XA DB KHO KHAN |
41 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 5 | Xã Nghĩa Hiếu | XA KHO KHAN |
42 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 6 | Xã Nghĩa Hội | XA DB KHO KHAN |
43 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 7 | Xã Nghĩa Hồng | XA KHO KHAN |
44 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 8 | Xã Nghĩa Hưng | XA DB KHO KHAN |
45 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 9 | Xã Nghĩa Khánh | XA KHO KHAN |
46 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 10 | Xã Nghĩa Lạc | XA DB KHO KHAN |
47 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 11 | Xã Nghĩa Lâm | XA DB KHO KHAN |
48 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 12 | Xã Nghĩa Liên | XA DB KHO KHAN |
49 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 13 | Xã Nghĩa Lộc | XA DB KHO KHAN |
50 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 14 | Xã Nghĩa Lợi | XA DB KHO KHAN |
51 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 15 | Xã Nghĩa Long | XA KHO KHAN |
52 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 16 | Xã Nghĩa Mai | XA DB KHO KHAN |
53 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 17 | Xã Nghĩa Minh | XA DB KHO KHAN |
54 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 18 | Xã Nghĩa Phú | XA KHO KHAN |
55 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 19 | Xã Nghĩa Sơn | XA KHO KHAN |
56 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 20 | Xã Nghĩa Tân | XA KHO KHAN |
57 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 21 | Xã Nghĩa Thắng | XA DB KHO KHAN |
58 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 22 | Xã Nghĩa Thịnh | XA DB KHO KHAN |
59 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 23 | Xã Nghĩa Thọ | XA DB KHO KHAN |
60 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 24 | Xã Nghĩa Trung | XA DB KHO KHAN |
61 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 25 | Xã Nghĩa Yên | XA DB KHO KHAN |
62 | 29 | Nghệ An | 5 | Huyện Nghĩa Đàn | 50 | Xã Nghĩa Long (2016) | XA DB KHO KHAN |
63 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 1 | Xã Ngọc Sơn | XA KHO KHAN |
64 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 2 | Xã Quỳnh Châu | XA KHO KHAN |
65 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 3 | Xã Quỳnh Hoa | XA DB KHO KHAN |
66 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 4 | Xã Quỳnh Tam | XA KHO KHAN |
67 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 5 | Xã Quỳnh Tân | XA DB KHO KHAN |
68 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 6 | Xã Quỳnh Thắng | XA DB KHO KHAN |
69 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 7 | Xã Quỳnh Thọ | XA DB KHO KHAN |
70 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 8 | Xã Tân Sơn | XA KHO KHAN |
71 | 29 | Nghệ An | 6 | Huyện Quỳnh Lưu | 9 | Xã Tân Thắng | XA DB KHO KHAN |
72 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 1 | TT Mường Xén | XA KHO KHAN |
73 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 2 | Xã Bắc Lý | XA DB KHO KHAN |
74 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 3 | Xã Bảo Nam | XA DB KHO KHAN |
75 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 4 | Xã Bảo Thắng | XA DB KHO KHAN |
76 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 5 | Xã Chiêu Lưu | XA DB KHO KHAN |
77 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 6 | Xã Đọoc Mạy | XA DB KHO KHAN |
78 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 7 | Xã Huồi Tụ | XA DB KHO KHAN |
79 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 8 | Xã Hữu Kiệm | XA DB KHO KHAN |
80 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 9 | Xã Hữu Lập | XA DB KHO KHAN |
81 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 10 | Xã Keng Đu | XA DB KHO KHAN |
82 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 11 | Xã Mường Ải | XA DB KHO KHAN |
83 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 12 | Xã Mường Lống | XA DB KHO KHAN |
84 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 13 | Xã Mường Típ | XA DB KHO KHAN |
85 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 14 | Xã Mỹ Lý | XA DB KHO KHAN |
86 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 15 | Xã Na Loi | XA DB KHO KHAN |
87 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 16 | Xã Na Ngoi | XA DB KHO KHAN |
88 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 17 | Xã Nậm Càn | XA DB KHO KHAN |
89 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 18 | Xã Nậm Cắn | XA DB KHO KHAN |
90 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 19 | Xã Phà Đánh | XA DB KHO KHAN |
91 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 20 | Xã Tà Cạ | XA DB KHO KHAN |
92 | 29 | Nghệ An | 7 | Huyện Kỳ Sơn | 21 | Xã Tây Sơn | XA DB KHO KHAN |
93 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 1 | Thị trấn Hòa Bình | XA KHO KHAN |
94 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 2 | Xã Hữu Khuông | XA DB KHO KHAN |
95 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 3 | Xã Lượng Minh | XA DB KHO KHAN |
96 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 4 | Xã Lưu Kiền | XA DB KHO KHAN |
97 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 5 | Xã Mai Sơn | XA DB KHO KHAN |
98 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 6 | Xã Nga My | XA DB KHO KHAN |
99 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 7 | Xã Nhôn Mai | XA DB KHO KHAN |
100 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 8 | Xã Tam Đình | XA DB KHO KHAN |
101 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 9 | Xã Tam Hợp | XA DB KHO KHAN |
102 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 10 | Xã Tam Quang | XA DB KHO KHAN |
103 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 11 | Xã Tam Thái | XA DB KHO KHAN |
104 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 12 | Xã Thạch Giám | XA DB KHO KHAN |
105 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 13 | Xã Xá Lượng | XA DB KHO KHAN |
106 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 14 | Xã Xiêng My | XA DB KHO KHAN |
107 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 15 | Xã Yên Hòa | XA DB KHO KHAN |
108 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 16 | Xã Yên Na | XA DB KHO KHAN |
109 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 17 | Xã Yên Thắng | XA DB KHO KHAN |
110 | 29 | Nghệ An | 8 | Huyện Tương Dương | 18 | Xã Yên Tĩnh | XA DB KHO KHAN |
111 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 1 | Thị trấn Con Cuông | XA KHO KHAN |
112 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 2 | Xã Bình Chuẩn | XA DB KHO KHAN |
113 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 3 | Xã Bồng Khê | XA DB KHO KHAN |
114 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 4 | Xã Cam Lâm | XA DB KHO KHAN |
115 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 5 | Xã Châu Khê | XA DB KHO KHAN |
116 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 6 | Xã Chi Khê | XA DB KHO KHAN |
117 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 7 | Xã Đôn Phục | XA DB KHO KHAN |
118 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 8 | Xã Lạng Khê | XA DB KHO KHAN |
119 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 9 | Xã Lục Dạ | XA DB KHO KHAN |
120 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 10 | Xã Mậu Đức | XA DB KHO KHAN |
121 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 11 | Xã Môn Sơn | XA DB KHO KHAN |
122 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 12 | Xã Thạch Ngàn | XA DB KHO KHAN |
123 | 29 | Nghệ An | 9 | Huyện Con Cuông | 13 | Xã Yên Khê | XA DB KHO KHAN |
124 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 1 | Thị trấn Tân Kỳ | XA KHO KHAN |
125 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 2 | Xã Đồng Văn | XA DB KHO KHAN |
126 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 3 | Xã Giai Xuân | XA DB KHO KHAN |
127 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 4 | Xã Hương Sơn | XA DB KHO KHAN |
128 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 5 | Xã Kỳ Sơn | XA DB KHO KHAN |
129 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 6 | Xã Kỳ Tân | XA KHO KHAN |
130 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 7 | Xã Nghĩa Bình | XA DB KHO KHAN |
131 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 8 | Xã Nghĩa Đồng | XA KHO KHAN |
132 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 9 | Xã Nghĩa Dũng | XA DB KHO KHAN |
133 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 10 | Xã Nghĩa Hành | XA DB KHO KHAN |
134 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 11 | Xã Nghĩa Hoàn | XA DB KHO KHAN |
135 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 12 | Xã Nghĩa Hợp | XA DB KHO KHAN |
136 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 13 | Xã Nghĩa Phúc | XA DB KHO KHAN |
137 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 14 | Xã Nghĩa Thái | XA DB KHO KHAN |
138 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 15 | Xã Phú Sơn | XA DB KHO KHAN |
139 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 16 | Xã Tân An | XA KHO KHAN |
140 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 17 | Xã Tân Hợp | XA DB KHO KHAN |
141 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 18 | Xã Tân Hương | XA DB KHO KHAN |
142 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 19 | Xã Tân Long | XA KHO KHAN |
143 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 20 | Xã Tân Phú | XA KHO KHAN |
144 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 21 | Xã Tân Xuân | XA DB KHO KHAN |
145 | 29 | Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | 22 | Xã Tiên Kỳ | XA DB KHO KHAN |
146 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 1 | Xã Đại Thành | XA DB KHO KHAN |
147 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 2 | Xã Đồng Thành | XA KHO KHAN |
148 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 3 | Xã Đức Thành | XA DB KHO KHAN |
149 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 4 | Xã Hậu Thành | XA KHO KHAN |
150 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 5 | Xã Hùng Thành | XA KHO KHAN |
151 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 6 | Xã Kim Thành | XA DB KHO KHAN |
152 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 7 | Xã Lăng Thành | XA KHO KHAN |
153 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 8 | Xã Lý Thành | XA DB KHO KHAN |
154 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 9 | Xã Mã Thành | XA DB KHO KHAN |
155 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 10 | Xã Minh Thành | XA DB KHO KHAN |
156 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 11 | Xã Mỹ Thành | XA KHO KHAN |
157 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 12 | Xã Phúc Thành | XA KHO KHAN |
158 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 13 | Xã Quang Thành | XA DB KHO KHAN |
159 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 14 | Xã Sơn Thành | XA KHO KHAN |
160 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 15 | Xã Tân Thành | XA DB KHO KHAN |
161 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 16 | Xã Tây Thành | XA DB KHO KHAN |
162 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 17 | Xã Thịnh Thành | XA DB KHO KHAN |
163 | 29 | Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | 18 | Xã Tiến Thành | XA DB KHO KHAN |
164 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 1 | Xã Diễn Bích | XA DB KHO KHAN |
165 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 2 | Xã Diễn Hải | XA DB KHO KHAN |
166 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 3 | Xã Diễn Hùng | XA DB KHO KHAN |
167 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 4 | Xã Diễn Lâm | XA KHO KHAN |
168 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 5 | Xã Diễn Trung | XA DB KHO KHAN |
169 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 6 | Xã Diễn Vạn | XA DB KHO KHAN |
170 | 29 | Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | 7 | Xã Diễn Kim | XA DB KHO KHAN |
171 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 1 | Thị trấn Anh Sơn | XA KHO KHAN |
172 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 2 | Xã Bình Sơn | XA DB KHO KHAN |
173 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 3 | Xã Cẩm Sơn | XA KHO KHAN |
174 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 4 | Xã Cao Sơn | XA DB KHO KHAN |
175 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 5 | Xã Đỉnh Sơn | XA KHO KHAN |
176 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 6 | Xã Đức Sơn | XA KHO KHAN |
177 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 7 | Xã Hoa Sơn | XA KHO KHAN |
178 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 8 | Xã Hội Sơn | XA KHO KHAN |
179 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 9 | Xã Hùng Sơn | XA KHO KHAN |
180 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 10 | Xã Khai Sơn | XA KHO KHAN |
181 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 11 | Xã Lạng Sơn | XA DB KHO KHAN |
182 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 12 | Xã Lĩnh Sơn | XA KHO KHAN |
183 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 13 | Xã Long Sơn | XA DB KHO KHAN |
184 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 14 | Xã Phúc Sơn | XA DB KHO KHAN |
185 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 15 | Xã Tam Sơn | XA DB KHO KHAN |
186 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 16 | Xã Tào Sơn | XA KHO KHAN |
187 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 17 | Xã Thạch Sơn | XA KHO KHAN |
188 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 18 | Xã Thành Sơn | XA DB KHO KHAN |
189 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 19 | Xã Thọ Sơn | XA DB KHO KHAN |
190 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 20 | Xã Tường Sơn | XA DB KHO KHAN |
191 | 29 | Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | 21 | Xã Vĩnh Sơn | XA KHO KHAN |
192 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 1 | Xã Bài Sơn | XA KHO KHAN |
193 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 2 | Xã Giang Sơn Đông | XA KHO KHAN |
194 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 3 | Xã Giang Sơn Tây | XA KHO KHAN |
195 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 4 | Xã Hồng Sơn | XA KHO KHAN |
196 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 5 | Xã Lam Sơn | XA KHO KHAN |
197 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 6 | Xã Nam Sơn | XA KHO KHAN |
198 | 29 | Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | 7 | Xã Ngọc Sơn | XA KHO KHAN |
199 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 1 | Xã Cát Văn | XA KHO KHAN |
200 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 2 | Xã Hạnh Lâm | XA DB KHO KHAN |
201 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 3 | Xã Ngọc Lâm | XA DB KHO KHAN |
202 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 4 | Xã Ngọc Sơn | XA KHO KHAN |
203 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 5 | Xã Phong Thịnh | XA KHO KHAN |
204 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 6 | Xã Thanh An | XA DB KHO KHAN |
205 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 7 | Xã Thanh Chi | XA DB KHO KHAN |
206 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 8 | Xã Thanh Đức | XA DB KHO KHAN |
207 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 9 | Xã Thanh Dương | XA KHO KHAN |
208 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 10 | Xã Thanh Hà | XA DB KHO KHAN |
209 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 11 | Xã Thanh Hòa | XA KHO KHAN |
210 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 12 | Xã Thanh Hương | XA DB KHO KHAN |
211 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 13 | Xã Thanh Khê | XA DB KHO KHAN |
212 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 14 | Xã Thanh Lâm | XA DB KHO KHAN |
213 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 15 | Xã Thanh Liên | XA DB KHO KHAN |
214 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 16 | Xã Thanh Lĩnh | XA KHO KHAN |
215 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 17 | Xã Thanh Long | XA DB KHO KHAN |
216 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 18 | Xã Thanh Lương | XA KHO KHAN |
217 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 19 | Xã Thanh Mai | XA DB KHO KHAN |
218 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 20 | Xã Thanh Mỹ | XA DB KHO KHAN |
219 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 21 | Xã Thanh Ngọc | XA KHO KHAN |
220 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 22 | Xã Thanh Nho | XA DB KHO KHAN |
221 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 23 | Xã Thanh Phong | XA KHO KHAN |
222 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 24 | Xã Thanh Sơn | XA DB KHO KHAN |
223 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 25 | Xã Thanh Thịnh | XA DB KHO KHAN |
224 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 26 | Xã Thanh Thủy | XA DB KHO KHAN |
225 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 27 | Xã Thanh Tiên | XA DB KHO KHAN |
226 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 28 | Xã Thanh Tùng | XA DB KHO KHAN |
227 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 29 | Xã Thanh Xuân | XA DB KHO KHAN |
228 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 30 | Xã Võ Liệt | XA KHO KHAN |
229 | 29 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | 31 | Xã Xuân Tường | XA KHO KHAN |
230 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 1 | Xã Nghi Công Bắc | XA KHO KHAN |
231 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 2 | Xã Nghi Công Nam | XA KHO KHAN |
232 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 3 | Xã Nghi Hưng | XA KHO KHAN |
233 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 4 | Xã Nghi Kiều | XA KHO KHAN |
234 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 5 | Xã Nghi Lâm | XA KHO KHAN |
235 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 6 | Xã Nghi Quang | XA DB KHO KHAN |
236 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 7 | Xã Nghi Thiết | XA DB KHO KHAN |
237 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 8 | Xã Nghi Tiến | XA DB KHO KHAN |
238 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 9 | Xã Nghi Văn | XA KHO KHAN |
239 | 29 | Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | 10 | Xã Nghi Yên | XA DB KHO KHAN |
240 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 1 | Xã Nam Hưng | XA KHO KHAN |
241 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 2 | Xã Nam Lộc | XA KHO KHAN |
242 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 3 | Xã Nam Tân | XA KHO KHAN |
243 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 4 | Xã Nam Thái | XA KHO KHAN |
244 | 29 | Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | 5 | Xã Nam Thượng | XA KHO KHAN |
245 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 1 | Thị trấn Kim Sơn | XA KHO KHAN |
246 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 2 | Xã Cắm Muộn | XA DB KHO KHAN |
247 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 3 | Xã Châu Kim | XA DB KHO KHAN |
248 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 4 | Xã Châu Thôn | XA DB KHO KHAN |
249 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 5 | Xã Đồng Văn | XA DB KHO KHAN |
250 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 6 | Xã Hạnh Dịch | XA DB KHO KHAN |
251 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 7 | Xã Mường Nọc | XA DB KHO KHAN |
252 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 8 | Xã Nậm Giải | XA DB KHO KHAN |
253 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 9 | Xã Nậm Nhoóng | XA DB KHO KHAN |
254 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 10 | Xã Quang Phong | XA DB KHO KHAN |
255 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 11 | Xã Quế Sơn | XA DB KHO KHAN |
256 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 12 | Xã Thông Thụ | XA DB KHO KHAN |
257 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 13 | Xã Tiền Phong | XA DB KHO KHAN |
258 | 29 | Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | 14 | Xã Tri Lễ | XA DB KHO KHAN |
259 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 1 | Xã Đông Hiếu | XA KHO KHAN |
260 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 2 | Xã Long Sơn | XA KHO KHAN |
261 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 3 | Xã Nghĩa Hòa | XA KHO KHAN |
262 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 4 | Xã Nghĩa Tiến | XA KHO KHAN |
263 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 5 | Xã Quang Phong | XA KHO KHAN |
264 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 6 | Xã Quang Tiến | XA KHO KHAN |
265 | 29 | Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | 7 | Xã Tây Hiếu | XA KHO KHAN |
266 | 29 | Nghệ An | 21 | Thị Xã Hoàng Mai | 1 | Xã Quỳnh Trang | XA DB KHO KHAN |
Quay lại danh sách
Tra cứu Danh sách xã khó khăn 2016 – 2020 các tỉnh
STT
Tỉnh
Số xã khó khăn
Số xã đặc biệt khó khăn
Chi tiết
1
Hà Nội
5
9
xem
2
Hải Phòng
14
0
xem
3
Hà Giang
25
175
xem
4
Cao Bằng
20
179
xem
5
Lai Châu
9
101
xem
6
Lào Cai
28
142
xem
7
Tuyên Quang
32
109
xem
8
Lạng Sơn
66
160
xem
9
Bắc Kạn
38
84
xem
10
Thái Nguyên
35
99
xem
11
Yên Bái
45
136
xem
12
Sơn La
38
168
xem
13
Phú Thọ
64
160
xem
14
Vĩnh Phúc
39
3
xem
15
Quảng Ninh
77
41
xem
16
Bắc Giang
118
79
xem
17
Hải Dương
11
1
xem
18
Hoà Bình
72
141
xem
19
Ninh Bình
36
32
xem
20
Thanh Hoá
39
220
xem
21
Thanh Hóa
0
3
xem
22
Thanh Hoá
39
220
xem
23
Nghệ An
82
184
xem
24
Hà Tĩnh
25
119
xem
25
Quảng Bình
9
72
xem
26
Quảng Trị
6
55
xem
27
Thừa Thiên -Huế
22
56
xem
28
Quảng Nam
21
122
xem
29
Quảng Ngãi
7
97
xem
30
Kon Tum
21
85
xem
31
Bình Định
11
58
xem
32
Gia Lai
68
157
xem
33
Phú Yên
9
54
xem
34
Đắk Lắk
83
102
xem
35
Khánh Hoà
40
17
xem
36
Lâm Đồng
78
79
xem
37
Bình Phước
75
42
xem
38
Ninh Thuận
13
26
xem
39
Tây Ninh
11
20
xem
40
Bình Thuận
53
33
xem
41
Đồng Nai
86
1
xem
42
Long An
0
21
xem
43
Đồng Tháp
0
8
xem
44
An Giang
22
23
xem
45
Bà Rịa-Vũng Tàu
21
9
xem
46
Tiền Giang
0
11
xem
47
Kiên Giang
52
43
xem
48
Cần Thơ
0
1
xem
49
Bến Tre
0
16
xem
50
Vĩnh Long
6
5
xem
51
Trà Vinh
20
58
xem
52
Sóc Trăng
30
83
xem
53
Bạc Liêu
3
33
xem
54
Cà Mau
31
38
xem
55
Điện Biên
17
117
xem
56
Đăk Nông
15
56
xem
57
Hậu Giang
22
12
xem
Tổng cộng
1809
4175
5984
Phản hồi